Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi trắc nghiệm phần Tiến hóa (Đề gốc làm bằng Mc Mic)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
73.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
703

Đề thi trắc nghiệm phần Tiến hóa (Đề gốc làm bằng Mc Mic)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kỳ thi: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - 12NC

Môn thi: SINH HỌC

001: Cho biết tỉ lệ kiểu gen của quần thể như sau: 1%AA: 64%Aa: 35%aa. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau 4

thế hệ tự phối ?

A. 31%AA: 4%Aa: 65%aa B. 1%AA: 64%Aa: 35%aa

C. 65%AA: 4% Aa: 31% aa D. 46,875%AA: 6,25%Aa: 46,875%aa

002: Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

003: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh

a. sự tiến hoá phân li.

b. sự tiến hoá đồng quy.

c. sự tiến hoá song hành.

d. phản ánh nguồn gốc chung.

A.

B.

C.

D.

004: Phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo giải thích sự hình thành:

A. các giống vật nuôi cây trồng mới B. các loài từ một tổ tiên chung

C. các nhóm phân loại trên loài D. các nhóm phân loại dưới loài

005: Quan niệm của Lamac về sự hình thành các đặc điểm thích nghi là:

A. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi kịp thời để thích nghi và trong tự nhiên không có

loài nào bị đào thải

B. kết quả của một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố: đột biến, giao phối, CLTN

C. kết quả của quá trình phân li tính trạng dưới tác dụng của CLTN

D. quá trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của CLTN

006: Theo Đácuyn, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng:

A. biến dị của các cá thể trong loài B. sinh sản giữa các cá thể trong loài

C. sống sót giữa các cá thể trong loài D. phát sinh các đột biến của các cá thể trong loài

007: Theo Đácuyn, kết quả của CLTN là:

A. sự sinh sản ưu thế của các cá thể có kiểu gen thích nghi hơn

B. sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất

C. sự hình thành các loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu

D. sự sống sót của những cá thể mang nhiều biến dị nhất

008: Theo Đácuyn, nhân tố có vai trò chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi là:

A. biến dị cá thể và quá trình giao phối

B. đột biến, giao phối, CLTN

C. đột biến và CLTN

D. CLTN tác động thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền

009: Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là sự hình thành

A. các nòi địa lí B. các nòi sinh thái C. các nòi sinh học D. các loài mới

010: Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí có bản của sự tiến hóa ở cấp độ

A. nguyên tử B. cơ thể C. phân tử D. quần thể

011: Nguyên nhân làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình là:

A. quá trình đột biến B. quá trình CLTN

C. quá trình giao phối ngẫu nhiên D. giao phối không ngẫu nhiên

012: Khi môi trường sống thay đổi một thể đột biến có thể

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!