Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi toán vào lớp 10 chuyên Hà Nội docx
MIỄN PHÍ
Số trang
23
Kích thước
284.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1327

Đề thi toán vào lớp 10 chuyên Hà Nội docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

PTC_1011QĐ_01

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10- THPT CHUYÊN

Năm học 2010- 2011

Môn thi: TOÁN- Vòng I

Câu I

1) Giải hệ phương trình



+ =

+ + =

2.

3 8 12 23

2 2

2 2

x y

x y xy

2) Giải phương trình

2 1 3 4 2 1 3 8 1.

2 3

x + + x − x + = + x +

Câu II

1) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức

(1 )(1 ) 4 2( )(1 ) 25.

2 2

+ x + y + xy + x + y + xy =

2) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không

vượt quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn

có.

( )

n

n n

n n

=

+

+ +

+ +

1

1

...

2.3

7

1.2

3

2

Câu III

Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc với

đương tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc 0 ACB = 30 . Gọi H là giao điểm thứ hai

của đường thăng BC với đường tròn (O).

1) Tính độ dài đương thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC

theo R.

2) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại

điểm N (khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một

đường tròn và tâm đường tròn đó luôn chạy trên một đường thẳng cố định khi

M thay đổi trên đoạn thẳng AC.

Câu IV

Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức

4

9

(1+ a)(1+ b) = , hãy tìm giá trị nhỏ

nhất của biểu thức 4 4 P = 1+ a + 1+ b .

----------------------------------------------- Hết -------------------------------------------

HD gi¶i ®Ò MÔN TOÁN (Vòng 1)

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu I

3) Giải hệ phương trình



+ =

+ + =

2.

3 8 12 23

2 2

2 2

x y

x y xy

4) Giải phương trình

2 1 3 4 2 1 3 8 1.

2 3

x + + x − x + = + x +

H íng dÉn

1) Céng c¶ hai ph¬ng tr×nh ta ®îc (2x+3y)2=25

Ta cã hai hÖ

+ =

+ =

2

2 3 5

2 2

x y

x y

+ =

+ = −

2

2 3 5

2 2

x y

x y

Giai ra ta ®îc PT cã 4 nghiÖm 1,-1;

13

7

;

13

7

2) §KX§

2

−1

x ≥

§Æt 2 1 ( 0); 4 2 1 ( 0)

2

x + = a a ≥ x − x + = b b >

Ta cã (1-b)(a-3) =0

b=1 th×

2

1

0; x1 = x2 = ;a=3 th× x3 = 4

Câu II

3) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức

(1 )(1 ) 4 2( )(1 ) 25.

2 2

+ x + y + xy + x + y + xy =

4) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không

vượt quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn

có.

( )

n

n n

n n

=

+

+ +

+ +

1

1

...

2.3

7

1.2

3

2

H íng dÉn

1)Ph¸ ngoÆc

( )( ) ( )( ) ( )( )

( 1 ) 25 ( 1)( 1) 25

1 1 4 2 1 25. ( 1) 2 1 ( ) 25

2 2

2 2 2 2

⇔ + + + = ⇔ + + =

+ + + + + + = ⇔ + + + + + + =

xy x y x y

x y xy x y xy xy x y xy x y

v× x,y kh«ng ©m nªn (x+1)(y+1)=5 ta cã (x;y)=(0;4);(4;0)

2) xÐt ( )

1

1

1

1

1

( 1) ( 1)

1

( 1) ( 1)

1

2 2

k N

k k k k

k

k k

k

k k

k

k k

k k

+ ∈

+

+ = −

+

=

+

+

+

+

=

+

+ +

Thay k lÇn lît tõ 1 ®Õn n ta cã

( )

n

n

n

n

n

n

n n

n n

=

+

= + 

+

 = + −

+

+ +

+ +

1 1

1

1

1

1

...

2.3

7

1.2

3

2

(®pcm)

Câu III

Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc với

đương tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc 0 ACB = 30 . Gọi H là giao điểm thứ hai

của đường thăng BC với đường tròn (O).

3) Tính độ dài đương thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC theo

R.

4) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại điểm

N (khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một đường tròn

và tâm đường tròn đó luôn chạy trên một đường thẳng cố định khi M thay đổi trên

đoạn thẳng AC.

H íng dÉn

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề thi toán vào lớp 10 chuyên Hà Nội docx | Siêu Thị PDF