Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 018 pps
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí
1
ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
ðề 018
(ðề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. Cho biết nguyên tử Zn có bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 0,138 nm và 65
gam/mol. Biết thể tích của Zn chỉ chiếm 72,5 % thể tích tinh thể. Tính khối lượng riêng của tinh thể Zn (Số
Avogañro N= 6,023.1023).
A. 7,11 g/cm3
B. 9,81 g/ cm3
C.5,15 g/ cm3
D. 7,79 g/cm3
2. Nhiệt ñộ nóng chảy của hợp kim thường ....................nhiệt ñộ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp.
A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng D. bằng 1,5 lần
3. ðiện phân dung dịch CuCl2 với anôt trơ. Kết luận nào sau ñây là ñúng ?
A. Ở catôt xảy ra sự oxi hóa Cu2+, ở anôt xảy ra sự oxi hóa Cl–
..
B. Ở catôt xảy ra sự khử Cu2+, ở anôt xảy ra sự khử Cl–
.
C. Ở catôt xảy ra sự khử Cu2+, ở anôt xảy ra sự oxi hóa Cl–
.
D. Ở catôt xảy ra sự oxi hóa Cu2+
, ở anôt xảy ra sự khử Cl–
.
4. Trong nhóm kim loại kiềm, theo thứ tự ñiện tích hạt nhân tăng dần thì :
A. năng lượng ion hóa I1 tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần.
C. nhiệt ñộ nóng chảy giảm dần. D. ñộ cứng tăng dần.
5. Dung dịch NaHCO3 trong nước tạo môi trường ......(1).........., dung dịch Na2CO3 trong nước có tạo
môi trường ......(2).........
A. (1) : axit, (2) : axit . B. (1) : axit, (2) : kiềm. C. (1) : kiềm, (2) : axit . D. (1) : kiềm, (2) :
kiềm
6. Cho dung dịch X chứa a mol HCO3
–
và b mol CO3
2–. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CaCl2
dư (thí nghiệm 1) và dung dịch Ca(OH)2 dư (thí nghiệm 2), lượng kết tủa thu ñược ở mỗi thí
nghiệm là :
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
A. a mol b mol B. (a+b) mol b mol
C. b mol a mol D. b mol (a+b) mol
7. Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thu ñược 4,15 gam các
muối clorua. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ban ñầu.
A. NaOH : 0,02 mol, KOH : 0,04 mol B. NaOH : 0,04 mol, KOH : 0,02 mol
C. NaOH : 0,03 mol, KOH : 0,03 mol D. NaOH : 0,01 mol, KOH : 0,05 mol
8. Vị trí của Al trong chu kì và nhóm thể hiện như sau :
Dựa vào vị trí này, kết luận nào sau ñây KHÔNG ñúng ?
A. Oxit cao nhất và hiñroxit tương ứng của nhôm lưỡng tính.
B. Al là kim loại lưỡng tính vì Mg là kim loại còn Si là phi kim.
C. Từ Mg ñến Si, ñộ mạnh tính kim loại giảm dần.
D. Từ B ñến Al, ñộ mạnh tính kim loại tăng dần.
9.Kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong kĩ thuật và ñời sống là :
A. K B. Ca C. Mg D. Al
10. Cho từ từ dung dịch HCl loãng ñến dư vào dung dịch chứa dung dịch NaAlO2 (Na[Al(OH)4]). Quan
sát thí nghiệm, ta thấy :
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. xuất hiện kết tủa trắng keo không tan trong dung dịch HCl dư.
C. xuất hiện kết tủa trắng keo tan trong dung dịch HCl dư.
D. xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách.
11.Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe2O3 có khối lượng 20 gam tan hết trong dung dịch HCl dư thu ñược V L
khí H2 ở ñiều kiện chuẩn và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X và lọc kết tủa
tách ra, nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. Tính V.
B
Mg Al Si