Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012 pps
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
156.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
813

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 012 pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

ðề 012

(ðề thi có 05 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Cặp chất nào sau ñây không xảy ra phản ứng?

A. Fe2+ và Cr2+ B. Fe3+ và Cu C. Mg và Ni2+

D. Zn và Cr3+

2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 ñậm ñặc, nóng người ta thu ñược 9,6g

sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh là:

A. H2S B. SO2 C. S D. Fe2(SO4)3

3. Khi ñồ vật bằng thép bị ăn mòn ñiện hóa trong không khí ẩm, nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng ?

A. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+

+ 2e → H2

B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O → 4OH–

C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe → Fe2+ + 2e

D. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe → Fe3+ + 3e

4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư người ta thu ñược muối. Biết số mol

Fe phản ứng gần bằng 27,78% số mol HNO3. Vậy thể tích khí thoát ra ở ñktc là:

A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L

5. Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 ñun nóng, sau một thời gian thu ñược 5,200g hỗn hợp X

gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 ñặc nóng thu ñược 0,785 mol khí NO2. Vậy a là:

A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g

6. Al có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ở ñiều kiện thích hợp ?

A. CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4 B. dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, CO

C. dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. Ca(OH)2, CuSO4, Cr2O3

7. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba vào nước ta ñược 0,448 lít khí (ñktc) và dung dịch

X. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng ñể trung hòa dung dịch X là :

A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml.

8. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H2S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4

9. Phản ứng nào sau ñây xảy ra ñược ở ñiều kiện thích hợp ?

A. 2Fe + 3S (dư) → Fe2S3 B. 2FeCl3 + 3H2S → Fe2S3 + 6HCl

C. Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2 D. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 +

10H2O

10. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn ñược chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :

A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g

11. Fe có lẫn Al, Be, Cr2O3 ở dạng bột. ðể tinh chế Fe, ta có thể dùng :

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 ñặc nguội.

12. Dãy các chất nào sau ñây ñều phản ứng ñược với dung dịch NH3 ?

A. dung dịch FeCl3, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 B. khí clo, khí oxi, khí sunfurơ

C. AgCl, CuO, Zn(OH)2 D. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3

13. Thí nghiệm nào sau ñây không tạo ra H2SO4

A. Sục khí SO2 vào dung dịch brom B. ðun nóng lưu huỳnh bột với H3PO4 ñặc,

nóng

C. Sục khí clo vào dung dịch H2S D. Pha loãng oleum bằng nước

14. Cho 1 ml dung dịch brom màu vàng vào ống nghiệm, thêm vào 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau ñó

ñể yên ta ñược 2 lớp chất lỏng không tan vào nhau. Quan sát 2 lớp chất lỏng ta thấy :

A. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới không màu. B. Lớp dưới có màu vàng, lớp trên không màu.

B. Cả 2 lớp ñều không màu. D. Cả 2 lớp ñều có màu vàng nhưng nhạt hơn.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!