Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011 potx
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
150.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
934

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 011 potx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

ðề 011

(ðề thi có 05 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn ñược xếp tăng dần theo dãy :

A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg.

C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.

2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt ñộ cao. Sau phản ứng

chất rắn thu ñược gồm :

A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe,

Cu.

3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và ñồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn

thu ñược 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và ñồng trong hỗn hợp ñầu lần lượt là :

A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.

4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn ñược chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :

A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g

5. Các kim loại trong dãy nào sau ñây ñều phản ứng ñược với dung dịch NaOH loãng, nguội ?

B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.

6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết

tủa rồi ñem nung trong không khí ñến khi khối lượng không ñổi. Khối lượng chất rắn thu ñược sau

khi nung là :

A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.

7. Phương pháp nào sau ñây không thể loại bỏ ñồng thời cả ñộ cứng tạm thời lẫn ñộ cứng vĩnh cửu của

nước

A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4

sau

8. Nhiệt ñộ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo

một quy luật nhất ñịnh là do các kim loại kiềm thổ :

A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau.

C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau

9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới ñây ?

A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.

C. Làm giảm ñộ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các ñộng cơ hơi

nước .

10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu ñược 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm

khử duy nhất). Vậy X là

A. Zn B. Fe C. Al D. Mg

11. Hỗn hợp nào sau ñây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2

A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3

C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO3

12. Tùy theo nhiệt ñộ, ñơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau ñây ?

A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ;

S8 ; Sn

13. Phản ứng nào sau ñây không ñúng ?

A. 2FeCl3 + 3H2S→ Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2S

B. Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O → Al(OH)3 + NH3

14. Cho 4 chất sau ñây :

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!