Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 010 pps
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí
1
ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
ðề 010
(ðề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
Phần chung cho tất cả các thí sinh
1. Dãy chỉ gồm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là :
A. Ca, Sc, Fe, Ge. B. Zn, Mn, Cu, Sc.
B. C. Ca, Sc, Fe, Zn. D. Sn; Cu, Pb, Ag.
2. Dãy gồm các kim loại mà nguyên tử của chúng ñều có 2 electron hóa trị là :
A. Ca, Ti, Cr, Zn. B. Mg, Zn, Sc, Ga.
B. C. Fe, Zn, Pb, Cu. D. Zn, Sr, Cd, Hg.
3. Cho Ba vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo ra kết tủa
là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Hòa tan hết 4,7 g hỗn hợp X chứa 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong 4 kim loại sau : Na,
K, Ca, Ba vào nước ta ñược 3,36 lít khí (ñktc). X phải chứa :
A. Na. B. Li. C. Ca. D. Ba.
5. Cho Fe3O4 vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư, số chất có trong dung dịch thu
ñược sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
6. ðốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu ñược 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích
dung dịch H2SO4 1M cần dùng ñể hòa tan vừa ñủ hỗn hợp oxit trên là
A. 1,8250 lít. B. 0,9125 lít. C. 3,6500 lít. D. 2,7375 lít.
7. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ bari kim loại ñến dư vào dung dịch MgCl2 là :
A. có khí thoát ra và có kết tủa keo trắng không tan.
B. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C. có Mg kim loại tạo thành bám vào mẫu bari và khí bay ra.
D. có khí thoát ra, tạo kết tủa keo trắng sau ñó kết tủa tan.
8. Hoà tan hoàn toàn 4,11 gam một kim loại M vào nước thu ñược 0,672 L khí ở ñktc. Vậy M là
A. Na . B. K. C. Ba . D. Ca.
9. ðiện phân nóng chảy muối clorua kim loại thu ñược 0,672 lít khí (ñktc) ở anot và 0,72 gam kim loại.
Vậy kim loại là :
A. Li. B. Ca. C. Mg. D. Rb.
10. Thí nghiệm nào sau ñây sau khi hoàn thành có kết tủa ?
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]
B. Cho Al kim loại vào dung dịch NH4HCO3
C. Zn vào dung dịch KOH
D. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])
11. Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa ñỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa ñỏ.
Trộn chung hai dung dịch trên tạo kết tủa và có khí bay ra. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong
các cặp chất dưới ñây ?
A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HSO4)2 và
K2CO3
12. Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4. Sau phản ứng, dung dịch có các
chất :
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4
B. C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH