Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 008 pot
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí
1
ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
ðề 008
(ðề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề)
PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)
1. ðiều kiện nào dưới ñây không thuộc những ñiều kiện cần và ñủ ñể xảy ra ăn mòn ñiện hóa ?
A. Các ñiện cực là các chất khác nhau B. Các ñiện cực phải tiếp xúc với nhau
C. Các ñiện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch ñiện li
D. Các ñiện cực ñóng vai trò chất oxi hóa và chất khử của pin ñiện
2. Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là :
A. bề mặt thanh kim loại ñồng có màu trắng hơi xám.
B. dung dịch từ màu vàng nâu chuyển dần qua màu xanh.
C. dung dịch có màu vàng nâu. D. khối lượng thanh ñồng kim loại tăng lên.
3. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol
AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu ñược bằng :
A. 6,4 gam. B. 10,8 gam. C. 14,0 gam. D. 17,2 gam.
4. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới ñây không thể tạo ra hai muối ?
A. CO2 + dung dịch NaOH dư. B. NO2 + dung dịch NaOH dư.
B. Fe3O4 + dung dịch HCl dư. D. dung dịch Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH
dư.
5. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới ñây ?
A. O2. B. H2O. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
6. Sục 2,24 lít CO2 (ñktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol Ca(OH)2 và 0,2 mol KOH. Khối lượng
kết tủa thu ñược sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A. 5,00 gam. B. 30,0 gam. C. 10,0 gam. D. 0,00 gam.
7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí,
còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu ñược 0,3 mol khí. Khối lượng m bằng :
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.
8. Hòa tan hết 7,3 gam hỗn hợp Na, Al (dạng bột) cho vào nước thu ñược 0,250 mol H2. Số mol Na trong hỗn hợp
bằng :
A. 0,125 mol. B. 0,200 mol. C. 0,250 mol. D. 0,500 mol.
9. Hòa tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 ñặc, nóng (2) thì thể tích
khí sinh ra trong cùng ñiều kiện là :
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp ñôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)
10. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(II) nào dưới ñây là ñúng ?
Hợp chất Tính axit - bazơ Tính oxi hóa - khử
A. FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khử
B. Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử
C. FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khử
D. FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử
11. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, ñem nung ñến khối
lượng không ñổi thì khối lượng chất rắn thu ñược bằng :
A. 24,0 gam. B. 32,1 gam. C. 48,0 gam. D. 96,0 gam.
12. Nhận xét nào dưới ñây về O2 là hoàn toàn ñúng ?
A. O2 là phân tử có hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ba.
B. O2 là chất khí không màu, không mùi, và tan tốt trong nước.
C. O2 là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa và mức ñộ hoạt ñộng trung bình.
D. O2 ñược ñiều chế trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, H2O2, ...
13. Biện pháp nào dưới ñây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp NH3 ?