Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006 pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
278.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1857

Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 006 pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

http://ebook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí

1

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng ?

A. Hợp kim là chất rắn thu ñược sau khi nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau

hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim.

B. Hợp kim thường ñược cấu tạo bởi ba loại tinh thể là tinh thể hỗn hợp, tinh thể dung dịch rắn và

tinh thể hợp chất hóa học.

C. Liên kết kim loại hay gặp trong hợp kim tinh thể hỗn hợp hay dung dịch rắn, còn liên kết cộng

hóa trị hay gặp trong tinh thể hợp chất hóa học.

D. So với kim loại ban ñầu, hợp kim thường dẫn ñiện và nhiệt tốt hơn; dẻo hơn và có nhiệt ñộ nóng

chảy cao hơn.

2. Kim loại nào dưới ñây có thể tan trong dung dịch HCl (khi không có mặt không khí) ?

A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg

3. Nhúng thanh Al trong dung dịch chứa 0,09 mol Cu(NO3)2 một thời gian (kim loại ñồng sinh ra bám

hết lên thanh nhôm). Khi số mol Cu(NO3)2 còn lại 0,03 mol thì thanh Al có khối lượng :

A. giảm ñi 1,08 gam. B. tăng lên 1,38 gam. C. tăng lên 2,76 gam. D. tăng lên 3,84 gam.

4. Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và ñun sôi, sau ñó làm nguội, thêm

vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu ñược :

A. có màu xanh . B. có màu hồng. C. có màu trắng. D. không màu.

5. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới ñây là ñúng ?

A. ðộ cứng lớn hơn B. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) thấp hơn

C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi thấp hơn

6. Thổi V lít (ñktc) khí CO2 vào 300 mL dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu ñược 0,2 gam kết tủa. Giá

trị của V là :

A. 44,8 mL hoặc 89,6 ml. B. 224 ml. C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 44,8 ml.

7. Mô tả nào dưới ñây về tính chất vật lí của nhôm là không ñúng ?

A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ

C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn ñiện và nhiệt tốt hơn Ag kim loại

8. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol natri hidroxit và 0,1 mol natri aluminat. Khi kết tủa thu ñược

là 0,08 mol thì số mol HCl ñã dùng là :

A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol

9. ðể 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính %

sắt ñã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là oxit sắt từ.

A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%

10. Trường hợp nào dưới ñây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính

có trong quặng ?

A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiñerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2

11. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu ñược bằng :

A. 1,095 gam. B. 1,350 gam. C. 1,605 gam. D. 13,05 gam.

12. Dưới ñây là hình vẽ minh họa quá trình ñiều chế và thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm :

ðỀ THI THỬ VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

ðề 006

(ðề thi có 05 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao ñề)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!