Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HOÁ NĂM 2011 ĐỀ 007 ppsx
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
129.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1123

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HOÁ NĂM 2011 ĐỀ 007 ppsx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề 007

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)

1. Tính khử của các kim loại : Al, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn được xếp tăng dần theo dãy :

A. Al < Mg < Fe < Zn < Cu < Ag. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Mg.

C. Cu < Ag < Fe < Al < Zn < Mg. D. Mg < Al < Zn < Fe < Cu < Ag.

2. Cho CO dư phản ứng với hỗn hợp gồm : MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn

thu được gồm :

A. MgO, Al2O3, FeO, Cu. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu. C. MgO, Al, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.

3. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu

được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là :

A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g.

4. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7g Al và 11,2g Fe vào dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :

A. 67,6 g B. 70,4 g C. 64,8 g D. 67,5 g

5. Các kim loại trong dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, nguội ?

B. Zn, Be, Ba, Al. B. Zn, Al, Cr, Be C. Li, Be, Fe, Ca D. Mg, Zn, Na, Pb.

6. Cho dung dịch chứa 0,05 mol FeSO4 phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi

đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là :

A. 4,00 gam. B. 5,35 gam. C. 4,50 gam. D. 3,60 gam.

7. Phương pháp nào sau đây không thể loại bỏ đồng thời cả độ cứng tạm thời lẫn độ cứng vĩnh cửu của nước

A. Chưng cất B. Dùng Na2CO3 C. Dùng Na3PO4 D. Dùng HCl trước và Na2SO4 sau

8. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại PNC nhóm II (nhóm IIA) không tuân theo một

quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ :

A. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau.

C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. tính khử khác nhau

9. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.

C. Làm giảm độ an toàn các nồi hơi. D. Làm tắc các ống dẫn nước trong các động cơ hơi nước .

10. Cho 4,5 gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HNO3

, thu được 0,0625 mol khí N2O (sản phẩm khử

duy nhất). Vậy X là

A. Zn B. Fe C. Al D. Mg

11. Hỗn hợp nào sau đây không tan hết trong nước nhưng tan hoàn toàn trong nước có hòa tan CO2

A. MgSO3, BaCO3, CaO B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3

C. Al2O3, CaCO3, CaO D. CaSO4, Ca(OH)2, MgCO3

12. Tùy theo nhiệt độ, đơn chất lưu huỳnh có thể tồn tại ở dạng nào sau đây ?

A. Chỉ có S và S8 B. Chỉ có S2 và S8 C. Chỉ có S8 và Sn D. Cả 4 dạng : S ; S2 ; S8 ; Sn

13. Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. 2FeCl3 + 3H2S→ Fe2S3 + 6HCl B. Al2S3 + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2S

B. Zn3P2 + 6H2O → 3Zn(OH)2 + 2PH3 D. AlN + 3H2O → Al(OH)3 + NH3

14. Cho 4 chất sau đây :

CH3

CH3

CH3

Số chất có thể làm mất màu dung dịch brom là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

15. C9H12 có thể có bao nhiêu đồng phân thơm ?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

16. Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 vì :

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!