Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi thử thầy Hiền ĐHSP Huế
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
88.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1807

Đề thi thử thầy Hiền ĐHSP Huế

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 25

Câu 1: Có các nhận xét sau:

1. Benzen thuộc loại HC no vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.

2. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn phản ứng cộng. 3. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dd KMnO4 khi đun nóng.

4. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan. 5. Các nguyên tử trong phân tử benzen đều nằm trên một mặt phẳng.

A. 1,2,3,4 B. 2,4,5 C. 1,3,5 D. 2,3,5 E. 3,4,5

Câu 2: Hiđro cacbon X có công thức phân tử C8H10. X không làm mất màu dd nước Brôm. Khi đun nóng X với dd KMnO4 tạo

hợp chất có công thức C7H5KO2 (chất Y). Cho Y tác dụng với dd HCl tạo chất có công thức C7H6O2. Tên gọi của chất X là:

A. Etyl benzen B. 1,2 đimetyl benzen C. 1,3 đimetyl benzen D. 1,4 đimetyl benzen E. Cả A,B, C đều đúng

Câu 3: Có các nhận xét sau:

1. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzen thuộc loại phenol.

2. Phenol là hợp chấtmà phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cácbon.

3. Những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liên kết với gốc hyđrocacbon có chứa nhân benzen.

4. Phenol có tính axít mạnh hơn C2H5OH nhưng yếu hơn CH3COOH.

5. Phenol có thể tạo ra este có dạng công thức RCOOC6H5. Những nhận xét đúng là:

a. 1,2,3,4,5 B. 3,4,5 C. 4,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5

Câu 4: Có các nhận xét sau: 1. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CHO.

2. Anđehit và xeton cộng hợp H2 (dư) tạo rượu no. 3. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm – CHO là anđehit.

4. Hợp chất có công thức phân tử là CnH2nO chỉ có là Anđehit no đơn chức.

5. Anđehit không no mạch hở có một nối đôi có công thức phân tử là CnH2n-2O. Những nhận xét đúng là:

A. 1,2,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,4 D. 1,3,5 E. 1,2,5

Câu 5: Cho các axit theo thứ tự: CH3COOH, C2H3COOH, HCOOH, C6H5COOH tác dụng với Brôm nguyên chất (trong điều kiện

thích hợp). Thứ tự bản chất của phửn ứng được sắp xếp là:

A. Thế, cộng, oxi hoá, thế B. Oxi hoá, cộng, oxi hoá, thế C. Thế, cộng, thế, cộng D. Cộng, oxi hoá, oxi hoá, thế

Câu 6: Có sơ đồ phản ứng: CH3COOH X Y CH4. Chất X trong sơ đồ là:

A. CH3COONa B. (CH3COO)2Ca C. CH3COOCH3 D. Cả A,B,C đều đúng E.Chỉ có A,B đúng

Câu 7: Có các dung dịch sau: CH3CHOCH2OH, HOCH2CH2CH2OH, HCHO, CH3COOH, C6H12O6. Cho Ca(OH)2 vào các dung dịch.

Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra tạo dung dịch có màu xanh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5

Câu 8: Số đồng phân có chứa nhân benzen có cùng công thức phân tử C9H12 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6

Câu 9: Có sơ đồ phản ứng:

H2 HCl KOH / ROH X Y Z Y → → → + +

Các chất X, Y, Z theo thứ tự là:

A. CH≡CH, CH2=CH2, CH3CH2Cl B. CH3-C≡CH, CH3-CH=CH2, CH3CHClCH3

C. CH3C≡CCH3, CH3CH=CHCH3, CH3CHClCH2CH3 D. Cả A, B, C đều đúng E. A, B đúng

Câu 10: Có các hydrocacbon mạch hở: C3H6, C4H8, C3H4, C4H6. Hydrocacbon có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là:

A. C3H4 B. C3H4 và C4H6 C. C4H6 D. C3H6 và C3H4 E. C3H6, C3H4, C4H6

Câu 11: Thuốc thử dùng để phân biệt phenol và rượu benzylic là:

A. Na B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. Cả A, B, C đều đúng E. Chỉ có B và C đúng

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng:Benzen ;(1:1) 3

HNO

→ X ; (1:1) 2

Cl Fe

→ Y NaOH dac du , → Z H+ → Q

Chất Q trong sơ đồ trên là: A. Toluen B. octo-Nitro phenol C. meta-Nitro phenol D. Axit picric

Câu 13: Có các nhận xét sau:

1. Rượu etylic và phenol đều phản ứng dễ dàng với HBr 2. Rượu etylic có tính axit yếu hơn phenol

3. Natri etylat và natri phenolat dễ dàng tác dụng với H2O tạo rượu etylic và phenol

4. Rượu etylic và phenol đều tác dụng với Na giải phóng hydro

5. Rượu etylic và phenol đều có khả năng tạo este dạng RCOOC2H5 và RCOOC6H5 Nhận xét sai là:

A. 1,5 B. 2,3 C. 1,3 D. 3,4 E. 1,3,5

Câu 14: Có các chất lỏng: Benzen, anilin, phenol, H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Trộn hai chất lỏng với nhau ở điều kiện

thường. Số cặp chất có hiện tượng tách lớp là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 E. tất cả đều sai

Câu 15: Số các hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4H8O tác dụng với H2, Ni tạo rượu no, đơn chức là:

A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 E. tất cả đều sai

Câu 16: Cho 1(lít) dung dịch C2H5OH 920

(biết khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8g/ml) tác dụng với Na dư thì thể tích khí H2

thoát ra ở điều kiện chuẩn là (lit): A. 179,24 B. 224,93 C. 188,92 D. 228,98 E. KQ khác

Câu 17: Cho 16,2g hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau đun với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được một olefin.

Đem toàn bộ lượng olefin cho tác dụng với dd KMnO4 thì cần vừa đủ 200ml dung dịch KMnO4 1/3M. Công thức của hai rượu là:

A. CH3OH và C2H5OH B. (CH3)3C-CH2OH và n-C4H9OH C. i-C5H11OH và (CH3)2CH-CH2OH D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol một este tạo ra từ hai rượu đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung

dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 30g kết tủa và còn lại dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu là 9,6g. Công

thức 2 rượu tạo este là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!