Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi thử số 3 - 2013 môn toán Thầy Phương
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Khóa học LTĐH cấp tốc môn Hóa học Đề thi thử đại học số 03
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 03
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng
nhau. Cho phần (1) tác dụng với Na (dư) được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần (2) phản ứng hoàn toàn
với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit. Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3
trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam. B. 30,4 gam. C. 15,2 gam. D. 45,6 gam.
Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần (1) tác dụng
hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần (2) tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn
hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol. B. 1,50 mol. C. 1,80 mol. D. 1,00 mol.
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan
và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi
nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.
Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia
làm 2 phần. Phần (1) đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần (2) đem tác dụng với dung dịch
HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 6: Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 xM. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 3 muối. Giá trị của x là
A. 2,5. B. 4,5. C. 5,0. D. 3,5
Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của
axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
A. 6 : 11. B. 8 : 15. C. 11 : 28. D. 38 : 15.
Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng
nhau phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ
với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.
Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O,
2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung
dịch NaOH và HCl là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 12: Cho các phản ứng:
(1) Fe + HCl (2) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)
(3) KMnO4 + HCl (4) FeS2 + H2SO4 (loãng)
(5) Al + H2SO4 (loãng)
Số phản ứng mà H+
đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A . 3 . B . 2 . C . 4 . D . 1 .
Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X