Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đề thi thử môn hóa lần 1 mã đề 010 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông phan bội châu doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 010
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
Trang 1/5
ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:…...........................
Câu 1. Cặp chất nào sau ñây phản ứng với nhau mạnh nhất (xét ở cùng ñiều kiện) ?
A. Na và Cl2 B. Al và Cl2 C. K và Cl2 D. Ca và Cl2
Câu 2. Giả sử H có 3 ñồng vị, S có 1 ñồng vị, O có 3 ñồng vị. Số phân tử H2SO4 có thể có là:
A. 72 B. 90 C. 378 D. kết quả khác
Câu 3. Câu nào sau ñây sai ?
A. Liên kết trong ña số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Kim loại có tính chất vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn ñiện, dẫn nhiệt, có ánh kim
C. ðể ñiều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO ñể khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt ñộ cao
D.Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt ñộ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học
Câu 4. Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các phản ứng sau:
1. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O 2. CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 3 C. 1, 4, 2, 3 D. 2, 1, 3, 4
Câu 5. Cấu hình electron ñúng của nguyên tố Cu (Z = 29) là:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d104s1
B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d9
4s2
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
3d10 D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d9
Câu 6. Supephôtphat kép có thành phần chính là:
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2; CaSO4
Câu 7. Trong công nghiệp HCl có thể ñiều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:
2NaCl (tinh thể)
+ H2SO4 (ñặc) →
0
t
2HCl ↑ + Na2SO4
Tại sao phương pháp này không ñược dùng ñể ñiều chế HBr và HI ?
A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. Do NaBr và NaI ñắt tiền, khó kiếm
C. Do HBr và HI sinh ra là chất ñộc D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 ñặc, nóng
Câu 8. ðể nhận biết ñược 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng hóa chất nào sau ñây?
A. H2O B. NaOH loãng C. HCl loãng D. dung dịch NH3
Câu 9. Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, ñược thêm vào Al2O3 trong quá
trình ñiện phân Al2O3 nóng chảy ñể sản xuất nhôm, với lí do chính là:
A. làm giảm nhiệt ñộ nóng chảy của Al2O3 B. làm tăng ñộ dẫn ñiện của Al2O3 nóng chày
C. tạo lớp ngăn cách ñể bảo vệ Al nóng chày D. bảo vệ ñiện cực khỏi bị ăn mòn
Câu 10. Vôi sống sau khi sản xuất phải ñược bảo quản trong bao kín. Nếu ñể lâu ngày trong không khí,
vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này ñược giải thích bằng phản ứng nào dưới ñây?
A.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 11. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu ñược 2,24 lít khí
H2 (ñktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong
không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 24 gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam
Mã ñề: 010