Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
ĐỀ THI THỬ HÓA ĐH 2009
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
Giáo viên: Từ Hoàng Vũ. 3AC
ĐT: 098.899.3499- 093.977.3777
Email: [email protected].
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho Glixerin tác dụng với HNO3 đậm đặc tạo thành hợp chất Y chứa 18,5% Nitơ . Công thức
phân tử của Y là
A. C3H5OH(ONO2)2 B. C3H5(ONO2)3 . C. C3H5(NO3)3 D. C3H5(OH)2ONO2
Câu 2: Hoà tan 10g hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2
và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung nóng trong
không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn . Xác định khối lượng chất rắn thu được .
A. 11,2 g B. 13,2 g C. 16 g D. 8 g
Câu 3: Các phát biẻu sau đây liên quan đến gluxit , phát biểu nào sai ?
1. Khác với glucozơ ; fructozơ có chứa nhóm xeton không cho phản ứng tráng gương .
2. Saccarozơ là đisaccarit của glucozơ nên saccarzơ cũng cho phản ứng tráng gương như glucozơ.
3. Tinh bột chứa nhiều OH nên tan nhiều trong nước
A. chỉ có 1; 2 B. cả 1, 2, 3 . C. chỉ có 2; 3 D. chỉ có 1
Câu 4: Bổ sung chuỗi phản ứng sau :
C H C H Br C H OH C H ONa
C H C H Cl C H OH C H ONa
6 5
6
6 5
5
6 5
4
6 6
2 5
3
2 5
2
2 5
1
2 6
→ → →
→ → →
A. (1)Cl2 ;(2)NaOH ;(3)Na ;(4)HBr ;(5)NaOH ;(6)Na;
B. (1)Cl2 ; (2)NaOH ;(3)Na ; (4)Br2 ;(5)NaOH ;(6)Na
C. (1)NaCl ;(2) NaOH ; (3)Na ;(4)Br2 ; (5)NaOH ;(6)Na;
D. (1)Cl2 ; (2)H2O ; (3)Na ;(4)Br2 ; (5)Na ;(6)NaOH;
Câu 5: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B . Trộn B với 1 anđehit đơn chức
C . Thêm nước để được 0,1 lít dung dịch D ( chứa B và C ) với nồng độ mol là 0,8M . Thêm từ từ vào
dung dịch D một bạc oxit Ag2O thu được 21,6g Ag kết tủa . Xác định công thức cấu tạo và số mol của
B và C trong dung dịch D .
A. (B) 0,06mol CH3CHO; (C) HCHO 0,03mol B. (B) 0,03mol CH3CHO; (C) HCHO 0,06mol
C. (B) 0,02molCH3CHO; (C) HCHO 0,06mol D. (B) 0,06mol CH3CHO; (C) HCHO 0,02mol.
Câu 6: Cho các chất : NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl ; Ca(OH)2 B. NaCl ; HCl C. Na2CO3 ; HCl D. Ca(OH)2 ; Na2CO3
Câu 7: Trong các oxit sau :CuO ; Al2O3 ; SO2 , hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với bazơ và
chất nào cho phản ứng được với axit lẫn bazơ . Cho kết quả theo thứ tự trên .
A. SO2 ; Al2O3 B. SO2 ; CuO C. CuO ; SO2 D. CuO ; Al2O3
Câu 8: Thêm vài giọt phenolphtalein ( không màu ờ môi trường axit và trung tính, đỏ ở môi trường
bazơ), vào dung dịch các muối sau : (NH4)2SO4 ; K3PO4 ; KCl ; K2CO3, dung dịch không màu là
A. (NH4)2SO4; KCl B. K3PO4; KCl C. . KCl; K2CO3 D. K3PO4; KCl
Câu 9: Cho các chất sau: MgO; HCl; NaOH; KCl, chất nào không tác dụng được với aminoaxit .
A. chỉ có MgO ; HCl B. chỉ có NaOH C. chỉ có KCl D. tất cả đều tác dụng .
Câu 10: Đốt cháy 5,8g chất A thu được 2,65g xôđa ; 2,25g H2O và 12,1g CO2, biết rằng trong 1 phân
tử A chỉ có 1 nguyên tử Na. Cho A tác dụng với HCl ta được chất B và muối natriclorua. Công thức
phân tử của A và B lần lượt là
A. C6H5ONa; C7H8O B. C6H5ONa; C9H10O
C. C7H8ONa; C7H8O D. C6H5ONa; C9H10O .
Câu 11: Để phân biệt hexan ; glixerin ; glucozơ , ta có thể dùng thuốc thử gì trong 3 thuốc thử sau:
1. dùng Na 2. dùng Cu(OH)2 3. dùng dung dịch AgNO3/NH3
A. dùng được 3 chẩt trên B. chỉ dùng AgNO3/NH3
C. dùng Cu(OH)2 ;AgNO3/NH3 D. chỉ dùng được Cu(OH)2
Trang 1/4 - Mã đề thi 147