Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi thử địa lý   mã đề 235
MIỄN PHÍ
Số trang
6
Kích thước
70.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1898

Đề thi thử địa lý mã đề 235

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề thi thử Địa lý.docx

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................

Mã Đề: 235.

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?

A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn

B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.

C. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.

D. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng

sông Cửu Long?

A. Năm Căn, Rạch Giá. B. Định An, Năm Căn.

C. Định An, Kiên Lương. D. Định An, Bạc Liêu.

Câu 3. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có

A. mưa phùn. B. sương muối.

C. gió lạnh. D. tuyết rơi.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

(Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm 2010 2014 2016 2017

Kinh tế nhà nước 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9

Kinh tế ngoài Nhà

nước

57667,7 70484,2 86581,3 98756,3

Khu vực có vốn

đầu trực tiếp nước

ngoài

2740,3 2477,8 2588,4 2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh

tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền.

Câu 5. : Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –

2015

Năm Tổng sản lượng

(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu

(triệu đô la Mỹ)

2010 5143 2728 5018

2013 6020 3216 6693

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!