Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn TOÁN - TT BDVH & LTĐH THÀNH ĐẠT- Đề 15 potx
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
260.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
794

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn TOÁN - TT BDVH & LTĐH THÀNH ĐẠT- Đề 15 potx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trần Sĩ Tùng

TDT

Đề số 16

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010

Môn thi: TOÁN

Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG (7 điểm)

Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x x mx 3 2

= + 3 1 + + có đồ thị là (Cm); ( m là tham số).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3.

2) Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D

và E vuông góc với nhau.

Câu II (2 điểm):

1) Giải phương trình:

x

x x

x x

2

2 3

2

cos

cos cos 1

cos2 tan

+ -

- =

2) Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

1 4

( ) 2 7 2

x y xy y

y x y x y

Ï + + + = Ì

Ó + = + +

Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I =

3

2

2

1

log

1 3ln

e

x

I dx

x x

=

+

Ú

Câu IV (1 điểm): Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, AA' =

3

2

a

và góc BAD = 600

. Gọi M

và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC ' vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể

tích khối chóp A.BDMN.

Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b c + =1. Chứng minh rằng:

7

2

27

ab + + bc ca - £ abc

II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)

1. Theo chương trình chuẩn

Câu VI.a (2 điểm):

1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC,

đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,

biết A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3).

Câu VII.a (1 điểm): Cho 1

z , 2

z là các nghiệm phức của phương trình 2

2z z - 4 + = 11 0 . Tính giá trị của biểu thức :

2 2

1 2

2

1 2 ( )

z z

z z

+

+

.

2. Theo chương trình nâng cao

Câu VI.b (2 điểm):

1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng D: x y + 3 + = 8 0 , D':3x y - 4 + = 10 0 và điểm

A(–2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng D, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng D’

2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương trình mặt

phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y z + = – 3 0 sao cho MA = MB = MC .

Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:

2

1 2

1 2

2log ( 2 2) log ( 2 1) 6

log ( 5) log ( 4) = 1

x y

x y

xy x y x x

y x

- +

- +

ÏÔ - - + + + - + =

Ì

Ô + - + Ó

============================

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn TOÁN - TT BDVH & LTĐH THÀNH ĐẠT- Đề 15 potx | Siêu Thị PDF