Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi thử đại học số 4 - 2013 môn toán thầy phương
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Khóa học LTĐH cấp tốc môn Hóa học Đề thi thử đại học số 04
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 04
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Công thức phân tử chung của một amino axit no, có chứa 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 là
A. CnH2n+3O4N. B. CnH2n-3O4N. C. CnH2n-1O4N. D. CnH2n+1O4N.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nhôm và canxi có cùng kiểu mạng tinh thể.
B. Corinđon là một loại quặng của kim loại đồng.
C. Trong phân tử ankan có chứa nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp.
D. Amilozơ và amilopectin là hai dạng của xenlulozơ.
Câu 3: Tên thay thế của các chất có công thức C2H5OH; CH3CHO và CH3COOH lần lượt là:
A. ancol etylic; anđehit axetic và axit axetic.
B. etanol; etanal và axit etanoic.
C. etanol; anđehit etanal và axit etanoic.
D. ancol etanol; anđehit etanal và axit etanoic.
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy
kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 35,2. B. 25,6. C. 70,4. D. 51,2.
Câu 5: Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2. (3) H2S + SO2.
(4) FeS2 + HCl. (5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl. (9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư.
Số lượng các phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 6: Khi cho 11,95 gam hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,87. B. 10,42. C. 7,37. D. 13,12.
Câu 7: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 23,52. C. 8,96. D. 6,72.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to
) cho poliancol.
D. Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân
hình học ).
Câu 9: Thuốc thử cần dùng để phân biệt hai dung dịch NaAlO2 và Na2ZnO2 là dung dịch
A. HCl. B. NH3. C. NH4Cl. D. Ba(OH)2.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều có tính axit là:
A. NH4Cl, K2S, CH3COOH, HCl. B. NH4Cl, NaHCO3, CH3NH3Cl, C6H5OH.
C. KHCO3, MgCl2, ZnO, CH3COONa. D. NH4Cl, NaHCO3, C6H5NH3Cl, C6H5ONa.
Câu 11: Hòa tan hết 5,2 gam crom vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 0,02 mol NO và
0,024 mol khí X. Biết phản ứng không tạo muối NH4NO3. Khí X là
A. NO2. B. NH3. C. N2O. D. N2.
Câu 12: Cho phản ứng:
Mg HNO Mg(NO ) N O H O 3 3 2 x y 2
Số phân tử chất bị khử trong phản ứng trên sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản nhất là
A. 2x. B. 12x – 4y. C. 5x – 2y. D. 10x.
Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime
tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.