Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi thử đại học số 2 - 2013 môn toán - Thầy Phan Huy Khải
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Khóa học LTðH ñảm bảo môn Toán – Thầy Phan Huy Khải ðề thi thử ñại học số 02
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu I: (2,0 ñiểm). Cho hàm số 2 1
1
x
y
x
−
=
−
có ñồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) của hàm số ñã cho.
2. Tìm m, n ñể ñường thẳng (d) có phương trình y mx n = + cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt A, B ñối
xứng với nhau qua ñường thẳng (d1): x y + − = 3 7 0 .
Câu II: (2,0 ñiểm).
1. Giải phương trình:
4 4 2 sin os sin 2 1 os2 2 2
cot 2 cos 2 cot 2
1 os2 2
x c x x c x
x x x
c x
+ + +
− = +
−
2. Giải phương trình: ( ) 3 2 2
x x x x x x − + + + − − + = 8 13 6 6 3 5 5 0
Câu III: (1,0 ñiểm). Tính tích phân
2
0
1
cos
2 3sin 1
I x x dx
x
π
= + + + ∫
Câu IV: (1,0 ñiểm). Cho hình lăng trụ ñứng ABCD.A’B’C’D’. Có ñáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc A
bằng 600
. Góc giữa mặt phẳng (B’AD) và mặt ñáy bằng 300
. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
và khoảng cách từ ñường thẳng BC tới mặt phẳng (B’AD).
Câu V: (1,0 ñiểm). Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn 1
2
a b c + + = . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
a b b c b c a c a c a b
P
a b b c a c b c a c a b a c a b b c
+ + + + + +
= + +
+ + + + + + + + + + + +
PHẦN RIÊNG (3 ñiểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VIa: (2,0 ñiểm).
1. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có ñáy lớn là CD, ñường thẳng AD có phương
trình 3 0 x y − = , ñường thẳng BD có phương trình x y − = 2 0 , góc tạo bởi hai ñường thẳng BC và AB
bằng 450
. Viết phương trình ñường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và ñiểm B có hoành ñộ
dương.
2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z x y z + + − + − − = 4 2 6 11 0 , mặt
phẳng (P): 2 3 2 1 0 x y z + − + = và ñường thẳng d: 1 1 2
3 5
x z
y
− +
= − = . Viết phương trình mặt phẳng (Q)
biết (Q) vuông góc với (P), song song với d và tiếp xúc với (S).
Câu VIIa: (1,0 ñiểm). Cho phương trình: 3 2
z z z − + − = 5 16 30 0 (1), gọi z1, z2, z3 lần lượt là 3 nghiệm của
phương trình (1) trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức: A= 2 2 2
1 2 3 z z z + + .
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VIb: (2,0 ñiểm).
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 02
MÔN: TOÁN
Giáo viên: PHAN HUY KHẢI
Thời gian làm bài: 180 phút