Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 024 docx
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
61.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1778

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 024 docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẶNG VIỆT HÙNG

Website: www.hocthanhtai.vn 0985.074.831

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

------------------------------

(Mã ñề thi 024)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010

Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát ñề

----------------------------------------

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm)

Câu I. (2 ñiểm)

Cho hàm số y = x

3

– 3x2

+ 2

1. Khảo sát và vẽ ñồ thị (C) của hàm số.

2. Biện luận số nghiệm của phương trình 2 m

x 2x 2

x 1

− − =

theo tham số m.

Câu II. (2 ñiểm)

1. Giải phương trình: 2 3 4 2 3 4 sin x sin x sin x sin x cos x cos x cos x cos x + + + = + + +

2. Giải phương trình: 2

x 3 2x x 1 2x x 4x 3 + + + = + + +

Câu III. (1 ñiểm)

Tính tích phân:

3

2

3

x sin x I dx

cos x

π

π

= ∫

Câu IV. (1 ñiểm)

Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung ñáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai ñỉnh S và S’

nằm về cùng một phía ñối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên ñáy lần lượt là trung

ñiểm H của AD và trung ñiểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp ñã cho, biết rằng

SH = S’K = h.

Câu V. (1 ñiểm)

Cho a, b, c là ba số thực dương.

Chứng minh rằng:

3 3 3 2 2 2 2 2 2

2 2 2

a b c a b b c c a 9

2abc c ab a bc b ac 2

+ + + + + + + + ≥

+ + +

I. PHẦN RIÊNG (3 ñiểm). Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2 ñiểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ toạ ñộ Oxy, cho ñường tròn 2 2 (C) : x y 4 3x 4 0 + + − = . Tia Oy cắt (C) tại

A. Lập phương trình ñường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.

2. Trong không gian với hệ trục tọa ñộ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0 và mặt cầu

2 2 2 (S) : x y z 2x 4y 2z 3 0 + + − + + − = . Viết phương trình tham số ñường thẳng d tiếp xúc với (S) tại

A(3; –1; 1) và song song với mặt phẳng (P).

Câu VII.a (1 ñiểm)

Giải phương trình phức: ( )( )( )

2

z z z 3 z 2 10 − + + = , (z là ẩn)

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu VI.b (2 ñiểm)

1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ñường thẳng (∆): x + y – 1 = 0, các ñiểm A( 0; –1), B(2; 1). Tứ

giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên (∆). Tìm tọa ñộ các ñiểm C, D.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!