Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 002 ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
66.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1862

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN TOÁN ĐỀ 002 ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẶNG VIỆT HÙNG

Website: www.hocthanhtai.vn 0985.074.831

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

------------------------------

(Mã ñề thi 002)

ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010

Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát ñề

-----------------------------------

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ñiểm)

Câu I. (2 ñiểm)

Cho hàm số y = − x

3

− 3x2

+ mx + 4, trong ñó m là tham số thực.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho với m = 0.

2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể hàm số ñã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞).

Câu II. (2 ñiểm)

1. Giải phương trình: ( ) ( )

2

3 2cos x cos x 2 3 2cos x sin x 0 + − + − =

2. Giải phương trình: ( ) ( )2

2 4 1

2

log x 2 log x 5 log 8 0 + + − + =

Câu III. (1 ñiểm)

Tính tích phân :

2

0

x 1 I dx

4x 1

+

=

+

Câu IV. (1 ñiểm)

Cho hình chóp SABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông SA = SB = SC = a. Gọi M, N, E lần lượt

là trung ñiểm của các cạnh AB, AC, BC. D là ñiểm ñối xứng của S qua E, I là giao ñiểm của ñường

thẳng AD với mặt phẳng (SMN). Chứng minh rằng AD ⊥ SI và tính theo a thể tích của khối tứ diện

MBSI .

Câu V. (1 ñiểm)

Tìm m ñể bất phương trình: ( )

2 m x 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) − + + + − ≤ có nghiệm x ∈ +   0,1 3  

II. PHẦN RIÊNG (3 ñiểm). Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2 ñiểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC với AB 5 = ; C(–1; –1), ñường thẳng AB có

phương trình x + 2y –3 = 0 và trọng tâm tam giác ABC thuộc ñường thẳng d: x + y –2 = 0. Hãy tìm tọa

ñộ các ñỉnh A và B.

2. Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho ñiểm A(10; 2; –1) và ñường thẳng d có phương trình

x 1 y z 1 d :

2 1 3

− −

= = . Lập phương trình mặt phẳng (P) ñi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới

(P) là lớn nhất.

Câu VII.a (1 ñiểm)

Tìm quỹ tích các ñiểm M biểu diễn số phức z thoải mãn hệ thức: 2 z i z z 2i − = − +

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu VI.b (2 ñiểm)

1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho ñường tròn (C) có phương trình (x – 1)2

+ (y + 2)2

= 9 và ñường

thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m ñể trên ñường thẳng d có duy nhất một ñiểm A mà từ ñó kẻ ñược hai

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!