Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2: MÔN HÓA HỌC- Trường THPT Long Châu Sa pptx
MIỄN PHÍ
Số trang
34
Kích thước
383.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
714

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2: MÔN HÓA HỌC- Trường THPT Long Châu Sa pptx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

Trường THPT Long Châu Sa

Mã đề: 01

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học

năm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)

Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

----------------------------------------------------------------

1/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2

SO4

0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:

a 2 b 7 c 12 d 11

2/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y

đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C3

H5

OH b C3

H7

OH c C2

H5

OH d CH3

OH

3/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3

dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2

. Tính số

mol HNO3

đã tham gia phản ứng:

a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,55 mol d 0,6 mol

4/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3

dư thu được V lít CO2

. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2

. Thể tích CO2

đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:

a CH2

=CH-COOH và HCOOH b CH2

(COOH)2

và CH2

=CH-COOH

c HCOOH và CH2

(COOH)2

d HCOOH và HOOC-COOH

5/ Cho 6,72 lít CO2

hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)2

thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2

là:

a 0,08 b 0,06 c 0,1 d 0,04

6/ Sục khí SO2

vào 400ml dd KMnO4

thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4

là:

a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,05

7/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2

O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2

.và H2

O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:

a 7,64% b 6,75% c 8,00% d 7,32%

8/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2

SO3

+ H2

O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:

a 4 b 3 c 2 d 1

9/ Cho các chất có CTCT sau: CH3

CH=CHCl (1); ClCH2

CH=CHCH3

(2); CH3

C(CH3

)=CHCH3

(3) ;

CH2

=C(CH3

)COOH (4); CH3

CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3

10/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2

SO4

đặc, nóng thu được khí SO2

và dd chứa 3 muối có khối

lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:

a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b

11/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C3

H9

O2

N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:

a 3 b 4 c 6 d 5

12/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2

. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng

xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 6,4g b 19,2g c 25,6g d 12,8g

2

13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO2

.và H2

O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:

a C4

H10 b C5

H12 c C2

H6

d C3

H8

14/ Cho V lít CO2

hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:

a 4M b 3M c 1M d 2M

15/ Cho khí H2

S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl2

dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 5 b 3 c 4 d 6

16/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ

0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 1,0M b 0,2M c 0,4M d 0,8M

17/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2

(ddktc) và 2,16 gam H2

O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3

dư thì thu được bao nhiêu lít CO2

(ddktc):

a 22,4 b 67,2 c 33,6 d 44,8

18/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8

H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8

H8

O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:

a 3 b 4 c 5 d 2

19/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2

PO4

, Na3

PO4

và H3

PO4

. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:

a 4 b 5 c 6 d 7

20/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3

:

a CuO, Cl2

, O2

và HNO3

b MgO, O2

, HCl, H2

SO4

c NaOH, Cu(OH)2

, HCl, O2

d NaNO3

, FeCl3

, Cl2

, HCl

21/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit

với ancol etylic(xúc tác H2

SO4

đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:

a CH3

COOH b C2

H3

COOH c HCOOOH d C3

H5

COOH

22/ Cho 2 ion n X

và n

Y

đều có cấu hình e là 1s22s22p6

. Tổng số hạt mang điện của n X

nhiều hơn n

Y

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:

a 1s22s22p63s2

và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1

và 1s22s22p5

c 1s22s22p63s23p1

và 1s22s22p3 d 1s22s22p63s1

và 1s22s22p4

23/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau

14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O2

(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:

a 3 b 4 c 5 d 6

24/ Cho 100 ml dd H3

PO4

1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:

a NaOH và Na3

PO4

b NaH2

PO4

và H3

PO4

c Na2

HPO4

và NaH2

PO4

d Na3

PO4

và Na2

HPO4

25/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2

CO3

và 0,1 mol NaHCO3

thu được khí CO2

và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:

a 2M b 1M c 0,5M d 1,5M

26/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng

anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

3

a 463,4g b 465g c 362,7g d 346,7g

27/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với

Na dư giải phóng ra 6,72 lít H2

(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H2

SO4

đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:

a CH3

COOH và C2

H5

COOH b HCOOH và CH3

COOH

c C2

H5

COOH và C3

H7

COOH d C2

H3

COOH và C3

H5

COOH

28/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu2

S và 0,2 mol FeS2

. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2

. Oxi hoá hoàn toàn SO2

thành SO3

sau đó cho SO3

hợp nước thu được dd chứa H2

SO4

. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2

SO4

thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,05 mol b 0,1 mol c 0,2 mol d 0,15 mol

29/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C4

H11N:

a 5 b 3 c 4 d 2

30/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau

đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a Quì tím, dd HCl, dd Br2

b quì tím, dd AgNO3

, dd Br2

c phenolphtalein, quì tím, dd Br2

d quì tím, dd AgNO3

, dd NaOH

31/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CX

HY

O thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2

O lớn hơn số mol CO2

. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 4 b 3 c 6 d 5

32/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3

4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2

và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 56,2g b 54,2g c 53,2g d 55,2g

33/ Cho phản ứng sau:

C6

H5

CH2

CH2

CH3

+ KMnO4

+ H2

SO4

 C6

H5

COOH + CH3

COOH + K2

SO4

+ MnSO4

+ H2

O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:

a 14 b 18 c 16 d 20

34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)

a ancol sec-butylic b ancol iso -pentylic c ancol iso -propylic d ancol tert -pentylic

35/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO3

dư thu được 0,1 mol khí NO và

0,1 mol khí N2

O. Số mol HNO3

đã phản ứng:

a 1,2 b 1,4 c 1,0 d 1,6

36/ Cho sơ đồ sau: X  NaOH Y  HCl X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:

a CH3

COOC2

H5

b CH3

COOH c C6

H5

NH3

Cl d C6

H5

OH

37/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2

, FeCl2

, MgCl2

và BaCl2

thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2

SO4

đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 5 b 4 c 6 d 7

38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biết

những chất nào tác dụng với dd Br2

cho kết tủa trắng:

a 1; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4

39/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a

NO3

;

2 CO3

;

2

3

SO 

;

3 PO4

b

2 CO3

;

2

3

SO 

;

3 PO4

;

CH COO 3

c

NH4

;

HSO4

;

2 Al OH ( ) 

; OH 

d

HCO3

;

H PO 2 4

;

CH COO 3

;

C H O 6 5

40/ Có các chất sau: CH3

NH2

(1) ; NH3

(2); C6

H5

NH2

(3) và C6

H5

-NH-CH3

(4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là: a 3 < 4 < 2 < 1 b 3 < 4 < 1 < 2 c 3 < 2 < 4 < 1 d 2 < 3 < 4 < 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!