Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đề thi thử đại học lần 1 năm 2013 môn hóa - trường thpt minh khai (mã đề 357)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
TỔ HOÁ HỌC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh:...................................
Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119;
Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối
của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
D. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 2: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan
hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,3. C. 1,1. D. 1,2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
C. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
D. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 4: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pH
của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là:
A. (3), (2), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2).
Câu 5: Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NaHCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Cu(NO3)2. Số phản ứng
nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 6a). B. V = 22,4 (4a – b). C. V = 22,4(b + 3a). D. V = 22,4(b + 7a)
Câu 7: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(e) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
B. Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2, và C.
C. Ở điều kiện thường, photpho đỏ tác dụng với O2 tạo sản phẩm P2O5.
D. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+
trong dung dịch thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Mã đề 35