Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 lần 4 môn hóa học trường Sơn Tây-Hà Nội docx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Điện thoại: 0982.731.344 Trang 1/ mã đề 456
Trường THPT Sơn Tây-Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 (Lần 4)
MÔN: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề thi gồm 04 trang )
Họ, tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……………..
Mã đề thi
456
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe
2+ B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-
. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
.
Câu 2: Tìm nhận xét đúng trong số các nhận xét cho dưới đây:
A. Trong công nghiệp, để sản xuất phenol người ta oxi hóa cumen với O2 không khí, với xúc tác thích hợp.
B. Do ảnh hưởng của nhóm OH, nên phenol có khả năng thể hiện tính axit yếu, dễ dàng phản ứng với dung
dịch NaOH.
C. Không thể nhận biết được phenol và anilin bằng dung dịch HCl, hoặc NaOH.
D. Nhựa Bakelit (Phenolfomanđehit) là hợp chất cao phân tử, là sản phẩm của phản ứng trùng hợp giữa
phenol và anđehit fomic.
Câu 3: Cho hh X gồm 2,4 gam Mg và 2,7 gam Al vào 200 ml dd chứa FeSO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dd chứa 2 muối và chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc).
Nồng độ mol của FeSO4 trong dung dịch là
A. 1,0M B. 1,2M C. 0,8M D. 0,75M
Câu 4: Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo ?
A.C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 5: X là dung dịch AlCl3; Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung
dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch
Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,0 M. B. 3,2 M. C. 2,0 M. D. 1,6 M.
Câu 6: Điều chế phenol (1) từ CH4 (2) cần qua các chất trung gian là: natri phenolat (3), phenyl clorua (4), benzen
(5) và axetilen (6). Sơ đồ thích hợp là
A. (2) (5) (3) (4) (6) (1). B. (2) (6) (5) (3) (4) (1).
C. (2) (6) (5) (4) (3) (1). D. (2) (4) (6) (3) (5) (1).
Câu 7: Ở t0C tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để tăng tốc độ phản ứng trên là 8v thì nhiệt độ cần thiết là
(Biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A. (t +100)0C B. (t +30)0C C. (t +20)0C D. (t+200)0C
Câu 8: Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4 –D có chứa nhóm.
A. -OH B. -CHO C. -COOH D. -NH3
Câu 9: Dung dịch chứa muối X không làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn chung
hai dung dịch trên tạo kết tủa và có khí bay ra. X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây ?
A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4
C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HSO4)2 và K2CO3
Câu 10: Cho các hiđrocacbon có công thức phân tử: C4H8, C4H6 và C5H12. Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương
ứng của chúng lần lượt là
A. 3, 2, 2 B. 4, 4, 3 C. 4, 2, 3 D. 3, 4, 3
Câu 11: Cho hỗn hợp chất rắn R nặng 7,52 gam gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn R trong H2SO4
đặc, nóng thu được 0,672 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A. 20,0 gam B. 40,0 gam C. 24,8 gam D. 12,4 gam