Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đề thi thử đại học cao đẳng môn hóa năm học 2009 - 2010 trường trung học phổ thông trần đăng ninh -
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Mã đề 973 Trang /4 1
Sôû GD-ÑT Haø Noäi ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC NAÊM HOÏC 2009 - 2010
Tröôøng THPT Traàn Ñaêng Ninh Moân : HOAÙ HOÏC
Thôøi gian: 90 phuùt
Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lôùp: . . . . Mã đề 973
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba=137; Pb = 207.
1). Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc)
và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và
NaHCO3 trong dd A lần lượt là:
A). 0,18M và 0,26M B). 0,21M và 0,18M C). 0,21M và 0,32M D). 0,2M và 0,4M
2). Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối
trung hoà có nồng độ 27,21%. Kimloại M là
A). Mg. B). Zn. C). Fe. D). Cu.
3). Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ;
[-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A). (1); (2) ; (3) B). (1); (2) ; (6). C). (3);(4);(1) ; (6) D). (1) ; (2) ; (3) ; (4)
4). Cho sơ đồ sau: Ancol X
0 CuO,t
X1
0
3 3 AgNO du dd NH t / ,
X2
0
2 4 ancolY H SO dac t / ,
C3H6O2. Vậy X, Y
tương ứng là:
A). X là CH3OH và Y là C2H5OH B). X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH
C). X là C2H5OH và Y là CH3OH D). X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH
5). Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất
màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở
điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có công thức phân tử C6H12. A tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là
A). Hex-1,4-điin và benzen. B). Hex-1,4-điin và toluen.
C). Benzen và Hex-1,5-điin. D). Hex-1,5-điin và benzen.
6). Cho các hạt vi mô: O2-
, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A). Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-
. B). Al3+< Mg2+ < O2-
< Al < Mg < Na.
C). Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+ < O2-
. D). Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-
.
7). Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, t0
cao, p cao thu
được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT?
A). 5 B). 4 C). 2 D). 3
8). Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0.5M. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15g kết tủa. V có giá trị là:
A). 4,48 lít hoặc 8,96 lít B). 3,36 lít hoặc 10,08 lít
C). 3,36 lít hoặc 14,56 lít D). 3,36 lít hoặc 13,44 lít
9). Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6
(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A). 6. B). 7. C). 8. D). 5.
10). Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H2 (đktc). Cho khí
CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ?
A). 2,24 lít V 4,48 lít B). 2,24 lít V 5,6 lít C). V = 2,24 lít D). 3,36 lít V 5,6 lít
11). Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá
chất nào sau đây?
A). Nước Br2 và Cu(OH)2. B). Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C). Nước Br2 và dung dịch NaOH D). Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.