Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 8 doc
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
136.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
891

ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 8 doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

C2H5 CH=CH2

CH2

Đề 008

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)

1. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Fe2+ và Cr2+ B. Fe3+ và Cu C. Mg và Ni2+ D. Zn và Cr3+

2. Cho 5,6 g bột Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng người ta thu được 9,6g sản phẩm

khử chứa lưu huỳnh. Sản phẩm chứa lưu huỳnh là:

A. H2S B. SO2 C. S D. Fe2(SO4)3

3. Khi đồ vật bằng thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : 2H+

+ 2e → H2

B. Ở cực dương xảy ra quá trình khử : O2 + 2H2O → 4OH–

C. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe → Fe2+ + 2e

D. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa : Fe → Fe3+ + 3e

4. Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư người ta thu được muối. Biết số mol Fe phản

ứng gần bằng 27,78% số mol HNO3. Vậy thể tích khí thoát ra ở đktc là:

A. 0,672 L B. 0,84 L C. 6,72 L D. 2,24 L

5. Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4 chất

rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2. Vậy a là:

A. 11,480g B. 24,040g C. 17,760g. D. 8,340g

6. Al có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thích hợp ?

A. CuO, Cr2O3, dung dịch K2SO4 B. dung dịch CuSO4, dung dịch CaCl2, CO

C. dung dịch FeCl2, FeO, dung dịch SrCl2 D. Ca(OH)2, CuSO4, Cr2O3

7. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại : K, Sr, Ba vào nước ta được 0,448 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thể

tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch X là :

A. 80 ml. B. 40 ml. C. 20 ml. D. 125 ml.

8. Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với khí H2S trong các chất sau: FeCl2 , FeCl3 , ZnCl2, CuSO4?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4

9. Phản ứng nào sau đây xảy ra được ở điều kiện thích hợp ?

A. 2Fe + 3S (dư) → Fe2S3 B. 2FeCl3 + 3H2S → Fe2S3 + 6HCl

C. Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2 D. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

10. Cho 3,36 gam bột Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là :

A. 8,24 g. B. 8,16 g. C. 8,46 g. D. 7,92g

11. Fe có lẫn Al, Be, Cr2O3 ở dạng bột. Để tinh chế Fe, ta có thể dùng :

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch FeCl2 D. HNO3 đặc nguội.

12. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch NH3 ?

A. dung dịch FeCl3, dung dịch HCOOH, dung dịch BaCl2 B. khí clo, khí oxi, khí sunfurơ

C. AgCl, CuO, Zn(OH)2 D. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3

13. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra H2SO4

A. Sục khí SO2 vào dung dịch brom B. Đun nóng lưu huỳnh bột với H3PO4 đặc, nóng

C. Sục khí clo vào dung dịch H2S D. Pha loãng oleum bằng nước

14. Cho 1 ml dung dịch brom màu vàng vào ống nghiệm, thêm vào 1 ml benzen rồi lắc thật kĩ. Sau đó để yên ta

được 2 lớp chất lỏng không tan vào nhau. Quan sát 2 lớp chất lỏng ta thấy :

A. Lớp trên có màu vàng, lớp dưới không màu. B. Lớp dưới có màu vàng, lớp trên không màu.

B. Cả 2 lớp đều không màu. D. Cả 2 lớp đều có màu vàng nhưng nhạt hơn.

15. Có bao nhiêu chất thuộc loại aren trong các

chất sau ?

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!