Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI SAP
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 1A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và
chịu tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107
kN/m2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q, p, M.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1.
Tải trọng gió phải p2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. –201,98 kNm b. 404,23 kNmc. 307,46 kNm d. 44,98 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. -167,28 kN b. 9,43 kN c. 183,00 kN d. 89,28 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Frame sections... d. Menu Define > Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
B
A
8m 4m 4m
12m
M=150kNm
P = 80kN
q = 30kN/m
1.2kN/m
1kN/m
gió trái p1
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 2A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đ ề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107
kN/m2
.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q, p, M.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1.
Tải trọng gió phải p2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. -118,34 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m 0.8kN/m
1.2kN/m 1kN/m
q =40kN/m
P = 100kN
M=120kNm
8m
10m 5m 5m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 3A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.65 x 107
kN/m2
.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 50kN/m
P = 120kN
M=100kNm
10m
12m 6m 6m
A
B
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 4A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đ ề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107
kN/m2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 20kN/m
P = 100kN
M=150kNm
8m
10m 5m 5m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 5A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107
kN/m2
.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 40kN/m
P = 80kN
M=150kNm
10m
12m 6m 6m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 6A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đ ề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 107
kN/m2
.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 30kN/m
P = 120kN
M=120kNm
12m
8m 4m 4m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 7A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.65 x 107
kN/m2
.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 50kN/m
P = 100kN
M=150kNm
8m
8m 4m 4m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 8A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 107
kN/m2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 20kN/m
P = 80kN
M=100kNm
10m
10m 5m 5m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 9A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107
kN/m2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 40kN/m
P = 120kN
M=150kNm
12m
12m 6m 6m
A
B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Đề 10A Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đ ề bài :
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107
kN/m2
.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
. Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
1kN/m
0.8kN/m
gió phai p2
gió trái p1
1kN/m
1.2kN/m
q = 30kN/m
P = 100kN
M=120kNm
12m
10m 5m 5m
A
B