Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi môn toán 2
MIỄN PHÍ
Số trang
1
Kích thước
122.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
860

Đề thi môn toán 2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

CÂU 1 (2 điểm)

a)

LỚP Giỏi 1 môn (1 điểm)

Giỏi Toán 6 2

Giỏi Anh văn 10 6

Giỏi Toán&AV 4 p = C(34,3)/C(46,3) = 0,3942

TỔNG SỐ 46 34 (không giỏi môn nào)

b) X ~ N( 5,2 1,96 )

P(X >= 6 ) = 0,2839 (1 điểm)

CÂU 2 (2 điểm)

a) A, B xung khắc. P(A) = 0,3 và P(B) = 0,4 (1 điểm)

1/ Đúng, P(A|B) = P(AÇB)/P(B) = 0. 2/ Đúng, P(AÈB) = P(A) + P(B) = 0,7.

3/ Sai, P(AÇB) = 0 5/ Đúng, P(A/ÈB

/

) = P(AÇB)/

= P(W) = 1

4/ Đúng, P(A/ÇB

/

) = P(AÈB)/

= 1 - P(AÈB) = 1 - (P(A) + P(B)) = 0,3.

b)

KIỆN 1 KIỆN 2 KIỆN 3

SP loại I 7 6 2

SP loại II 3 4 8

TỔNG SỐ 10 10 10

Các biến cố chọn được kiện K12, K13 và K23 là hệ đầy đủ. (1 điểm)

A là biến cố 2 sản phẩm chọn ra đều là sản phẩm loại I.

P(A) = P(A|K12)P(K12) + P(A|K13)P(K13) + P(A|K23)P(K23) = 0,2267 hay 17/75

CÂU 3 (1 điểm)

Xi

(i = 1, 2) số sản phẩm loại I do máy thứ i sản xuất

X1 ~ B( 50 0,6 ) X2 ~ B( 50 0,7 )

Số tiền thu được Y = 18(X1 + X2

) + 14(100 - X1

- X2

) = 4X1 + 4X2 + 1400

VarY = 16VarX1 + 16VarX2

= 360 ngàn đồng

CÂU 4 (2 điểm)

Trọng lượng (gr) 150 250 350 450 550 650

Số trái 10 40 140 110 80 20 400

(1 điểm)

a) Ước lượng trung bình của loại trái cây này

Trung bình mẫu = 417,50 gr

Phương sai mẫu = 12693,75

Phương sai mẫu có đc = 12725,56 112,81 gr

Độ tin cậy 1 - a = 95% Þ za = 1,96

Sai số e = 11,05

m Î( 406,45 428,55 ) gram

b) Kiểm định trung bình 2 phía.

Trung bình mẫu trái loại I = 507,14 gr

Phương sai mẫu trái loại I = 4353,74

Phương sai mẫu có đc = 4374,57 66,14 gr

Kiểm định m = 550 gr

Mức ý nghĩa a = 0,03 Þ za = 2,17

TCKĐ z = -9,39

|z| > za bác bỏ H0

Trọng lượng trung bình của trái loại I là 550gr không chấp nhận được. (1 điểm)

CÂU 5 (2 điểm)

Kích thước TT KT mẫu T số mẫu

3000 400 350

a) Tỷ lệ mẫu f = 0,8750 Độ tin cậy 1 - a = 97%

Sai số e = 0,0359

PÎ( 0,8391 0,9109 ) Þ NÎ ( 2518 2733 ) sản phẩm A (1 điểm)

b)

TỔNG THỂ 21 23 27 29

Lấy mẫu không hoàn lại, kích thước 2, sẽ có C(4,2) = 6 mẫu, với phân phối phương sai mẫu đc như sau:

S

2 2,0 18,0 32,0 8,0 18,0 2,0

P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6

hay (1 điểm)

S

2 2,0 8,0 18,0 32,0

P 1/3 1/6 1/3 1/6

CÂU 6

Bác bỏ H0

Báo cáo của nhà máy không đúng với lô hàng trên. (1 điểm)

Xác suất 3 sinh viên được chọn không giỏi môn nào

fi ̂=

fi ̂=

2

2 2

0,05

1

( ) 27,3 (3) 7,8147

k

i i

i i

n np

np

c c

=

-

= Â = > =

uehforum.com

PDFaid.Com

#1 Pdf Solutions

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề thi môn toán 2 | Siêu Thị PDF