Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi môn toán 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CÂU 1 (2 điểm)
a) (1 điểm)
KiỆN X ~ H( 10 7 2 )
SP loại A 7 X 0 1 2
SP loại B 3 PX 0,0667 0,4667 0,4667
TỔNG SỐ 10 Phân phối số sản phẩm loại A còn lại trong kiện Y = 7 - X
Y 7 6 5
PY 0,0667 0,4667 0,4667
Áp dụng công thức xác suất đầyđủ
P(Y =3) = 0,0417 0,1667 0,0833 0,2917 hay 7/24
b) (1 điểm)
LỚP Giỏi 1 môn
Giỏi Toán 5 2
Giỏi ngoại ngữ 9 6
Giỏi Toán&NN 3 p = C(8,1)C(37,1)/C(48,2) = 0,2624 hay 37/141
TỔNG SỐ 48 37 (không giỏi môn nào)
CÂU 2 (2 điểm)
a) A, B xung khắc. P(A) = 0,1 và P(B) = 0,3
1/ Đúng, P(A|B) = P(AÇB)/P(B) = 0. 2/ Đúng, P(AÈB) = P(A) + P(B) = 0,4.
3/ Sai, P(AÇB) = 0 4/ Đúng, P(A/ÈB
/
) = P(AÇB)/
= P(W) = 1
5/ Đúng, P(A/ÇB
/
) = P(AÈB)/
= 1 - P(AÈB) = 1 - (P(A) + P(B)) = 0,6.
b) X, Y độc lập và X ~ B( 5 0,2 ) và Y ~ H( 12 8 6 )
Z = X + Y
P(Z £ 3) =
= P(X = 0, Y = 2) + P(X = 1, Y = 2) + P(X = 0, Y = 3) = 0,1018
CÂU 3 (1 điểm)
KiỆN Y
SP loại A 5 X
SP loại B 3 0 1/45 2/15 1/15 2/9
Thứ phẩm 2 1 2/9 1/3 5/9
TỔNG SỐ 10 2 2/9 2/9
X ~H( 10 5 2 ) TỔNG 7/15 7/15 1/15 1
Y ~H( 10 3 2 )
Z ~H( 10 2 2 ) X1 0 1 2
P(X|Y = 0) 1/21 10/21 10/21
E(X|Y = 0) = 1,43 hay 10/7
CÂU 4 (2 điểm)
Nước (m3
) 5 15 25 35 45 55
Số hộ 8 22 29 20 15 6
a) Kiểm định trung bình 1 phía (phía phải) (1 điểm)
Trung bình mẫu = 28,00 m
3
Phương sai mẫu = 179,00
Phương sai mẫu có đc = 180,81 13,45 m
3
Kiểm định m = 24,5 m
3
Mức ý nghĩa a = 0,03 Þ za = 1,88
TCKĐ z = 2,60
|z| > za bác bỏ H0 Mức tiêu thụ nước hiện nay tăng
b) Ước lượng trung bình của những hộ tiêu thụ nước bình thường
Trung bình mẫu BT= 24,72 m
3
Phương sai mẫu BT= 59,08
Phương sai mẫu có đc = 59,92 7,74 m
3
Độ tin cậy 1 - a = 95% Þ za = 1,96
Sai số e = 1,80
mBT Î( 22,92 26,52 ) m3
CÂU 5 (2 điểm)
Kích thước TT KT mẫu T số mẫu
3000 400 290
a) Tỷ lệ mẫu f = 0,7250 Độ tin cậy 1 - a = 97%
Sai số e = 0,0484
PÎ( 0,6766 0,7734 ) Þ NÎ ( 2030 2321 ) sản phẩm A (1 điểm)
b) Độ chính xác e = 5% Þ za = 2,24
Độ tin cậy 1 - a = 0,9749 hay 97,49% (1 điểm)
CÂU 6
TỔNG THỂ 20 23 26 29
Lấy mẫu không hoàn lại, kích thước 3, sẽ có C(4,3) = 4 mẫu, với phân phối phương sai mẫu đc như sau:
S
2
9,0 9,0 21,0 21,0 hay S
2
9,0 21,0
P 1/4 1/4 1/4 1/4 P 1/2 1/2
Trung bình phương sai mẫu E(S2
) = 15,0 (1 điểm)
P(X = 0, Y = 0) + P(X = 1, Y = 0) + P(X = 0, Y = 1) + P(X = 1, Y = 1) + P(X = 0, Y = 2) +
P(X = 2, Y = 0) + P(X = 1, Y = 2) + P(X = 2, Y = 1) + P(X = 0, Y = 3) + P(X = 3, Y = 0)
Xác suất khách hàng mua được 3 sản phẩm loại A
Xác suất 2 sinh viên được chọn: 1 chỉ giỏi 1 môn và 1 không giỏi môn nào
0 1 2 TỔNG
fi ̂=
fi ̂=
uehforum.com
PDFaid.Com
#1 Pdf Solutions