Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN TỈNH THANH HÓA
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Sở giáo dục và ðào tạo Thanh Hóa ðỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT chuyên Lam Sơ n Môn thi :Toán kh ối A ( thời gian 180 phút )
Ngày thi : 7 /5/2011
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 ñiểm )
Câu I (2,0 ñiểho hàm s m) C ố
3 2
y x m x m = − − + 2 3( 1) (1) (m là tham số thực)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị c(C) ủa hàm số (1) khi m = 2.
2. Tìm m ñể ñồ thị hàm số có ñiểm cực trị, kí hiệu là A, B sao cho ba ñiểm A, B, I(3;1) thẳng hàng.
Câu II (2,0 ñiểm )
1. Giải phương trình
2
sin 2
(7cos 3) cot .
tan tan
4 4
x
x x
x x
π π
= − + −
2. Giải bất phương trình 2
x x x x x + + − − ≤ − ∈ 2 2 3 2 ( ). ℝ
Câu III (1,0 ñiểm ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường: 2
y x y x x = + + = + 2 2, 4 .
Câu IV (1,0 ñiểm) Cho hình hộp ñứng ABCD A B C D . ' ' ' ' có AB a AD a AA a a = = = > , 2 , ' 3 ( 0) và 0 BAD=60 .
Chứng minh rằng AB vuông góc với BD’ và tính khoảng cách từ ñiểm A' ñến mặt phẳng ( '). ABD
Câu V (1,0 ñiểm ) Cho các số thực x y z , , thỏa mãn
2 2
0
0
2 1.
x
y
x y
≥
≥
+ =
Chứng minh rằng 1 1 2 1 2 1 2 4 2 6. + + ≤ + + + ≤ + x y
PHẦN RIÊNG (3,0 ñiểm ): hí sinh ch T ỉ ñược làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 ñiểm )
1.Trong mặt phẳng tọa ñộxyO cho hình thoi ABCD có hai cạnh AB CD , lần lượt nằm trên hai
ñường thẳng 1 2
d x y d x y : 2 5 0, : 2 1 0. − + = − + = Viết phương trình các ñường thẳng AD và BC,
biết M ( 3;3) − thuộc ñường thẳng D A và N( 1;4) − thuộc ñường thẳng C B .
2. Trong không gian tọa ñộxyz, O vi ết phương trình ñường thẳng song song với các mặt phẳng
( ) : 3 12 3 5 0, ( ) : 3 4 9 7 0 P x y z Q x y z + − − = − + + = và cắt hai ñường thẳng
1 2
5 3 1 3 1 2
: , : .
2 4 3 2 3 4
x y z x y z d d
+ − + − + −
= = = =
− −
Câu VII.a (1,0 ñiểm ). Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên lẻ, mỗi số gồm
6 chữ số khác nhau và tổng ba chữ số ñầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối một ñơn vị.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 ñiểm )
1. Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho elíp
2 2
( ) : 1
9 4
x y E + = và các ñiểm A I ( 3;0), ( 1;0). − − Tìm tọa ñộ
các ñiểm B C, thuộc ( ) E sao cho I là tâm ñường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian tọa ñộ Oxyz cho các ñiểm A B (2;0; 5), ( 3; 13;7). − − − Viết phương trình mặt
phẳng ( ) P ñi qua A B, và tạo với mặt phẳng Oxz một góc nhỏ nhất.
Câu VII.b (1,0 ñiểm ) Cho số phức
2
6(1 ) 4( 3 4 )
.
1
i i
z
i
+ + −
=
−
Tìm dạng lượng giác của số phức 3
z .
……......................Hết .............................
Họ và tên thí sinh : .................................................. Số báo danh :..................
www.laisac.page.tl