Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI K2 10 CƠ BẢN
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG THPT HƯƠNG THỦY ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2007- 2008
MÔN HÓA HỌC 10-CƠ BẢN
Họ , tên học sinh:......................................................Lớp.................... Mã đề 136
H·y b«i ®en lựa chọn ®óng cho nh÷ng c©u tr¶ lêi sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D
Câu 1: Trong phản ứng hóa học H2O2 + 2KI I2 + 2KOH
A. H2O2 vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử B. H2O2 là chất ôxy hóa
C. KI là chất ôxy hóa D. H2O2 là chất khử.
Câu 2:Hòa tan hoàn toàn 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tác dụng với H2SO4 loãng
dư thu được 0,224 lit khí (đktc). Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu
được là:
A. 1,425 gam B. 14,25 gam C. 1,405 gam D. 14,05
gam
Câu 3: Xuất phát từ 1,8 tấn quặng pirit ta có thể điều chế bao nhiêu tấn H2SO4 98% (xem hiệu
xuất toàn bộ quá trình là 100%)
A. 0,94 tấn B. 3 tấn C. 19,8 tấn D. 2 tấn
Câu 4: Nhóm đơn chất vừa có tính khử vừa có tính ôxi hóa:
A. Cl2 , O3 , S B. Br2 , O2 , Ca C. S , Cl2 , Br2 D. Na , F2 ,
S
Câu 5:100 ml dung dịch H2SO4 0,5M tác dụng vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch
thu được chứa:
A. K2SO4 và KOH dư B. K2SO4 C. KHSO4 D. KHSO4 và
H2SO4 dư
Câu 6: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư. Lượng khí SO2 thu được ở điều
kiện chuẩn là:
A. 22,4 lit B. 2,24 lít C. 11,2 lit D. 1,12 lit
Câu 7 : Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2, sản phẩm của phản ứng là:
A. S + O3 B. S + H2SO4 C. H2 + SO3 D. S + H2O
Câu 8: Những khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm loãng:
A. O2 , N2 B. H2S , CO2 C. CO2 , SO2 D. SO2 ,
H2S
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 1,6 gam bột S thu được chất rắn X . Cho
X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y (hiệu suất phản ứng 100%). Thành phần %
theo thể tích hỗn hợp Y là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 75% và 25% D. 45% và
55%
Câu 10:Cu kim loại có thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau đay :
A. dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. khí Cl2 D. dung dịch NaCl
Câu 11:Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axít:
A. HF < HI < HBr < HCl B. HF < HBr < HCl < HI
C. HF < HCl < HBr < HI D. HCl < HBr < HI < HF
Câu 12:Tính ôxi hóa của các halogen giảm dần
A. I – Br – Cl – F B. Cl – Br – I – F C. F – Cl – Br – I D. Cl – F –
Br – I
Câu 13:Thể tích khí clo (đktc) với khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu
suất phản ứng 80% là:
A. 11,2 lit và 2,3 gam B. 22,4 lit và 23 gam C. 2,24 lit và 2,3 gam D. 1,12 lít
và 2,3 gam
Câu 14:Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì :
A. Hiđroclorua nặng hơn không khí B. Hiđroclorua là một phản ứng
phân cực
C. Hiđroclorua tác trong nước tạo được dung dịch axit D. Hiđroclorua là một chất khí
Câu 15 :Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng
thủy tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF
Câu 16: Cho 69.6 gam mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư . Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào
500 ml dung dịch NaOH 4M ở t0
thường , thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol của các
chất trong dung chịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 1,7M , 1,7M và 0,8 M B. 1,6M , 1,6M , 0.7M
C. 1,6M , 1,6M và 0,6 M D. 1,6M , 1,6 M và 0,8 M
Câu 17: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Tính thể tích Cl2 sinh ra
A. 1,4 lit B. 1,44 lit C. 1.34 lit D. 1,45 lit
Câu 18:Kim loại nào có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng :
A. Fe , Al , Zn B. Ag , Cu , Al C. Na, Cu , Ca D. Mg, Zn,
Ag
Câu 19:Hỗn hợp O2 và O3 có tỉ khối đồi với H2 bằng 20. Phần trăm số mol O2 và O3 lần lượt
là:
A. 40 và 60 B. 50 và 50 C. 75 và 25 D. 60 và 40
Câu 20:Cho 2,24 lit SO2 (đkc) vào 120 lit dung dịch NaOH 1 M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na2SO3 và NaOH dư B. NaHSO3
C. Na2SO3 D. Na2SO3 và NaHSO3
Câu 21:Cho 2,24 lit SO2 (đkc) vào 220 ml dung dịch NaOH 1M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na2SO3 và NaHSO3 B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaOH dư D. Na2SO3
Câu 22: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với H2SO4 loãng vùa phản ứng với
H2SO4 đặc nóng:
A. CaO, S , Fe , C12H22O11 B. NaOH, S , Fe , C6H12O6
C. Cu , S, Al , C6H12O6 D. NaOH , CuO, Fe, Al
Câu 23:Trong các dung dịch sau Ca(OH)2 , CuSO4 , AgNO3 , Pb(NO3)2 . Cặp dung dịch tạo
thành kết tủa khi sục H2S vào là:
A. CuSO4, Pb(NO3)2 B. AgNO3 , Pb(NO3)2
C. Ca(OH)2 , CuSO4 D. Ca(OH)2 , Pb(NO3)2
Câu 24:Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dung MnO2 oxi hóa HCl. Trong phản
ứng này , số phân tử HCl bị oxi hóa và số phân tử HCl tạo thành muối clorua là:
A. 4 và 1 B. 1 và 1 C. 2 và 4 D. 2 và 2
Câu 25 :Cho 1 gam natri phản ứng với 1 gam khí clo thu được m gam NaCl , m là :
A. 0,5 gam B. 1 gam C. 2 gam D. 1,647
gam
Câu 26:Thành phần của nước clo gồm:
A. HCl , O2 , H2O B. Cl2 , H2O
C. HCl , HClO , H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 27:Trong phản ứng hóa học 3Cl2 + 6KOH t
0
5KCl + KClO3 + 3H2O . Vai trò
của clo là
A. chỉ bị ôxi hóa B. chỉ bị khử
C. vừa bị ôxi hóa vừa bị khử D. Không bị khử và không bị oxi
hóa
Câu 28:Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI . Có thể dùng chất nào trong các
chất dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. khí clo B. khí ôxi C. khí HCl D. khí flo
Câu 29:Dãy các chất dều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al , CuSO4 , CuO , Fe3O4, AgNO3
B. CuCO3 , Cu(OH)2 , Cu, CuO , Fe
C. CaO, Al, Al2O3 , Na2SO4 , CuO , H2SO4,
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe , CaO , Al2O3
Câu 30:Khi đốt 6,4 gam bột đồng kim loại trong bình kín dung tích không đổi có thể tích là
22,4 lit chứa đầy không khí ( chứa 20%O2, 80%N2 về thể tích ở đktc) đến phản ứng hoàn toàn.
Khối lượng chất rắn say phản ứng là:
A. 8,0 gam B. 6,72 gam C. 7,04 gam D. 9,28
gam
Đáp án:
1-B; 2-C; 3-B; 4-C; 5-C; 6-B; 7-D;
8-D; 9-C 10-C; 11-C; 12-C; 13-D; 14-B; 15-D;
16-D; 17-A; 18-A; 19-B; 20-D; 21-C; 22-D; 23-A;
24-D; 25-D; 26-D; 27-C; 28-A; 29-D; 30-A