Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề thi Hóa 10-HK2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRẮC NGHIỆM KHỐI 10 – HỌC KỲ 2
Câu 1: Có 4 thí nghiệm :
(1) : cho 1 cục đá vôi nặng 1 g vào 15 ml dung dịch HCl 2M ở 250C
(2) : cho 1 g bột đá vôi vào 15 ml dung dịch HCl 2M ở 250C
(3) : cho 1 cục đá vôi nặng 1 g vào 15 ml dung dịch HCl 2M ở 500C
(4) : cho 1 cục đá vôi nặng 1 g vào 15 ml dung dịch HCl 4M ở 250C
Tốc độ của phản ứng ở thí nghiệm nào là chậm nhất ?
A. (2) B. (1) C. (4) D. (3)
Câu 2: Dung dịch H2SO4 đặc , nguội tác dụng được với kim loại nào sau đây ?
A. Zn B. Fe C. Al D. Au
Câu 3: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng được với axit clohidric đặc ?
A. KClO3 và BaSO4 B. CuS và MgO C. CaCO3 và Cu D. KMnO4 và AgNO3
Câu 4: Cho các chất : Ag, Al(OH)3 , CuO , FeS lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng ; số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa -khử là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5: Để hòa tan hoàn toàn 4,215 g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO cần dùng 750 ml dung dịch H2SO4 0,1 M . Sau
phản ứng , cô cạn dung dịch , khối lượng muối thu được là
A. 10,215 g B. 604,215 g C. 11,565 g D. 12,915 g
Câu 6: Trong các yếu tố : nồng độ , nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác ; hằng số cân bằng Kc của phản ứng thuận nghịch phụ
thuộc vào
A. nhiệt độ B. chất xúc tác C. áp suất D. nồng độ
Câu 7: Thực nghiệm cho thấy tốc độ của phản ứng hóa học : 2A (k) + B (k) → C (k) + D (k) được tính theo biểu thức : v =
k. [A]2
.[B] . Khi tăng áp suất chung của hệ lên 4 lần , tốc độ của phản ứng trên tăng lên
A. 64 lần B. 32 lần C. 12 lần D. 16 lần
Câu 8: Cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4 đặc , nóng . Sản phẩm tạo thành là
A. Fe2(SO4)3, H2O B. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
C. FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2, H2O D. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O
Câu 9: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. K2SO4 và HCl B. KCl và H2S C. AgNO3 và NaF D. NaHSO3 và H2SO4
Câu 10: Có 4 dung dịch đựng riêng biệt trong 4 bình mất nhãn : H2SO4, HCl, Na2SO3, Na2SO4 . Thuốc thử dùng để nhận
biết 4 dung dịch đó là
A. BaSO4 B. dung dịch NaCl C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch KOH
Câu 11: Cho các phản ứng : SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2) . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. SO2 là chất oxi hóa ở phản ứng (1) , chất khử ở phản ứng (2)
B. SO2 là chất khử ở cả 2 phản ứng
C. SO2 là chất oxi hóa ở cả 2 phản ứng
D. SO2 là chất khử ở phản ứng (1) , chất oxi hóa ở phản ứng (2)
Câu 12: Sản phẩm khí của cặp chất nào sau đây gây ô nhiễm môi trường ?
(1) : O3 và dung dịch KI
(2) : FeS2 và O2 ở nhiệt độ cao
(3) : NaCl rắn và H2SO4 đặc
A. (1), (2) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (3)
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng : Fe → + X
FeSO4 → + Y
FeCl2 → + Z FeCl3
X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4 đặc , NaCl, HCl B. H2SO4 loãng , BaCl2, Cl2
C. H2SO4 đặc , PbCl2, Cl2 D. CuSO4 , BaCO3, HCl
Câu 14: Đun nóng hỗn hợp gồm 14 g Fe và 6,4 g S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn X . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc) . Giá trị của V là
A. 1,12 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 15: Cho hệ cân bằng sau trong một bình kín : C(r) + H2O (k) CO(k) + H2 (k) ∆H > 0
Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Giảm nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Tăng nồng độ khí hidro làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
D. Giảm áp suất chung của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Trang 1/2