Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI ĐH + Đáp án (ĐỀ 20)
MIỄN PHÍ
Số trang
6
Kích thước
85.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1980

ĐỀ THI ĐH + Đáp án (ĐỀ 20)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề 20

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Môn thi: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu1. Hỗn hợp X gồm phenol và rượu benzylic. Dùng hóa chất nào để tách lấy từng chất?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Câu2. Khi tách nước rượu A (170oC, H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp 3 an ken. A là

A. Butanol -1 B. 3-metyl butanol-2 C. 2-metyl butanol-2 D. Butanol-2

Câu3. Trong nước thải của một nhà máy có chứa các ion Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau

đây để loại bỏ các ion trên?

A. Giấm ăn B. Rượu etylic C. Nước muối ăn D. Nước vôi

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm CO2, hơi H2O và N2. X là

chất nào sau đây?

A. Protein B. Tinh bột C. Chất béo D. Xenlulozơ

Câu5. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng rượu etylic, benzen, anilin và 3 dung dịch

natrihidrocácbonat, natrialuminat, natriphenolat?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2

Câu 6. Hoàn tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit (đktc)

khí N2( sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng?

A. 36,1 g B. 31,6 g C. 36,6g D. Kết quả khác

Câu7. Đốt cháy chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2: nH2O= 2:3. A là chất nào trong

số các chất sau?

A. Metylvinylamin B. Anilin C. Propylamin D. Isobutylamin

Câu 8. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc,

nóng dư thu được khí A. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết lượng khí A thu

được ở trên?

A. 25,8ml B. 28,5ml C. 14ml D. 57ml

Câu 9. Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe3O4, 0,015 ml Fe2O3, 0,03 mol FeO và 0,03 mol Fe bằng một

lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Nung Y đến

khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z?

A. 17,6g B. 9,6 g C. 16g D. 8g

Câu10. Hợp chất X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm nhạt màu nước brôm.

X là chất nào sau đây?

A. Axit α-amino propionic B. Axit β-amino propionic

C. Amoni acrylat D. Cả 3 chất đều đúng

Câu11. Sắp xếp các phân bón hoá học sau theo chiều giảm của hàm lượng đạm?

A. (NH2)2CO, NH4NO3, (NH4)2SO4, Ca(NO3)2

B. (NH2)2CO, Ca(NO3)2 , NH4NO3, (NH4)2SO4

C. (NH2)2CO, NH4NO3, Ca(NO3)2 , (NH4)2SO4

D. (NH2)2CO, (NH4)2SO4 , NH4NO3, Ca(NO3)2

Câu 12. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua

B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!