Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN SỐ 6
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
113.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1741

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN SỐ 6

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN……………..

ĐỀ THAM KHẢO SỐ VI

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2022 – 2023

Bài thi: Toán

Thời gian làm bài: 150 phút.

(Đề thi gồm: 02 trang)

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Điều kiện để biểu thức 1 x x có nghĩa là:

A. 0 x 1 . B. x 1. C. x  0 . D. x  0 hoặc x 1.

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập số thực R :

A. y x    1 2 2  . B. y x 2  2 . C.  

2

y x    2 2 2 . D. 3 2

2

y  x  .

Câu 3: Hệ phương trình

5 2 3 99    

3 7 4 17

x y x y

x y x y

    

    

có nghiệm  x y;  là:

A.   4;2 . B.  2;2 . C.

3

;1

7

      . D.  4;7 .

Câu 4: Điểm thuộc đồ thị hàm số 2

y  2x là:

A.  1;2 . B. 1;2 . C.  1; 2 . D.  2; 1 .

Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?

A.  

2

x x     1 2 2 0 . B. 3 2 0

2

x  x   C. 2 2 2 0

2

x  x   . D. 2 3 4 0

2

x  x   .

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB AC   3cm, 4cm , đường cao AH. Khi đó, độ dài đoạn

BH bằng:

A.

9

cm

5

. B. 5cm . C.

5

cm

9

. D.

3

cm

5

.

Câu 7: Cho nửa đường tròn  O , đường kính AB và dây MN. Kẻ AE và BF vuông góc với MN lần lượt

tại M và N. Khi đó:

A.

2

3

OE OF  . B. OE OF  . C. OE OF  . D. OE OF  .

Câu 8: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 dm là:

A. 4 dm2

. B. 8 dm2

. C. 16 dm2

. D. 2 dm2

.

Phần 2 : Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1. Tính và rút gọn:

a) 7 5 6 2 7 6 5

2 4 7 2 4 7

 

  

 

b)

1 1 3 1 4 4 8 1

:

2 2 2 3 5 5 15 8

     

 

Bài 2. Cho biểu thức:

      

    

    

a a a a a a a a A

a a a a

2 1 2 1 .

1 1 2 1

.

a) Tìm ĐKXĐ của A rồi rút gọn A. b) Tìm a để A

6

1 6

. c) Chứng minh rằng A

2

3

 .

Bài 3. Cho phương trình  

2

x m x m      1 4 0 (với m là tham số).

1) Giải phương trình khi

1 1

5 2 5 2

m 

.

2) Tìm m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x, thỏa mãn   

2 2

1 1 2 2 x mx m x mx m     2.

Bài 4. Giải hệ phương trình:

a)

 

2

2

5 3 1 4

2 5 2 2.

x y

x y y

    

    

b)

2

4 2 3 2

3 4

6 7 9

x y

x x y y y

  

    

Bài 5. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn  O R;  , vẽ hai tiếp tuyến AM và AN ( M , N là 2 tiếp điểm)

và cát tuyến ABC ( B nằm giữa A và C , tia AC nằm giữa hai tia AO , AN )

a) Chứng minh 2 AC AB AN .  .

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!