Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

đề tài xử lý khí khí thải
PREMIUM
Số trang
57
Kích thước
831.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1876

đề tài xử lý khí khí thải

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP:

Đề tài: Xử lý khí khí thải

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NH Ồ Ử Ả Ị Ư

M C L C Ụ Ụ

CH NG 1: T NG QUAN ƯƠ Ổ .................................................................................... 1

CH NG 1 ƯƠ : T NG QUAN Ổ

1.1.Gi i thi u: ớ ệ

 Sunfua dioxit là m t ộ h pợ

ch t hóa h c ấ ọ có công th c SO ứ 2. Ch t khí ấ

quan tr ng này là s n ph m chính c a s ọ ả ẩ ủ ự

đ t cháy h p ch t ố ợ ấ l u huỳnh ư và nó là

m t m i lo môi tr ng đáng k . ộ ố ườ ể

SO2 th ng đ c mô t là "mùi hôi c a ườ ượ ả ủ

l u huỳnh b đ t cháy". ư ị ố Nó là s n ph m ả ẩ

XỬ LÝ KHÍ SO2 B NG Ằ N C ƯỚ 1

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NH Ồ Ử Ả Ị Ư

t o thành trong quá trình núi l a ho t đ ng và m t s ho t đ ng công nghi p khác ạ ử ạ ộ ộ ố ạ ộ ệ

nhau.

 SO2 là lo i ch t ô nhi m ph bi n nh t trong s n xu t công nghi p ạ ấ ễ ổ ế ấ ả ấ ệ

cũng nh trong sinh ho t c a con ng i. Ngu n phát th i SO ư ạ ủ ườ ồ ả 2 ch y u là t Các ủ ế ừ

trung tâm nhi t đi n, các lo i lò nung, lò h i khi đ t nhiên li u than, d u và khí ệ ệ ạ ơ ố ệ ầ

đ t có ch a l u huỳnh ho c các h p ch t l u huỳnh. ố ứ ư ặ ợ ấ ư

 Ngoài ra, m t s công đo n s n xu t trong công nghi p hóa ch t, ộ ố ạ ả ấ ệ ấ

luy n kim, cũng th i vào b u khí quy n m t l ng SO ệ ả ầ ể ộ ươ 2 đáng k . Trên th gi i ể ế ớ

hàng năm tiêu th g n 2 t t n than đá các lo i và g n 1 t t n d u m . Khi thành ụ ầ ỷ ấ ạ ầ ỷ ấ ầ ỏ

ph n l u huỳnh trong nhiên li u trung bình chi m 1% thì l ng khí SO ầ ư ệ ế ượ 2 th i vào ả

khí quy n là 60 tri u t n/năm. Đó là ch a k l ng SO ể ệ ấ ư ể ượ 2 th i ra t các ngành công ả ừ

nghi p khác. ệ

1.2. Tính ch t: ấ

 SO2 là m t khí vô c không màu, mùi kích thích m nh, ộ ơ ạ không cháy, có

v hăng cay ị d hóa l ng, d hòa tan trong n c v i n ng đ th p. ễ ỏ ể ướ ớ ồ ộ ấ

 SO2 có nhi t đ nóng ch y –75 ệ ộ ả ở 0C và nhi t đ sôi –10 ệ ộ ở 0C.

 SO2 r t b n nhi t ( ấ ề ệ ∆H

0

tt = - 296,9 kJ/mol).

 SO2 oxy hóa ch m trong không khí s ch, ậ ạ do quá trình quang hoá hay

do s xúc tác khí ự SO2 d dàng b oxy hoá bi n thành ễ ị ế SO3 trong khí quy n và hòa tan ể

trong n c t o thành axit H ướ ạ 2SO4.

 Nó có kh năng làm m t màu dung d ch Brom và làm m t màu cánh ả ấ ị ấ

hoa h ng. ồ

 SO2 tan trong n c t o thành axit y u ướ ạ ế

SO2 + H2O  H2SO3

 SO2 là ch t kh khi tác d ng m t ch t oxi hóa m nh ấ ử ụ ộ ấ ạ

SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4

SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2 H2SO4

 SO2 là ch t oxi hóa khi tác d ng v i ch t kh m nh h n ấ ụ ớ ấ ử ạ ơ

XỬ LÝ KHÍ SO2 B NG Ằ N C ƯỚ 2

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NH Ồ Ử Ả Ị Ư

SO2 + 2H2S  3S + 2H2O

SO2 + 2Mg  S + 2MgO

 SO2 tác d ng v i n c t o thành H ụ ớ ướ ạ 2SO3 nh ng H ư 2SO3 là axit y uế

SO2 + H2O  H2SO3

1.3. Tác h i: ạ

Khí SO2, SO3 g i chung là ọ SOx, là nh ng khí thu c lo i đ c h i không ch ữ ộ ạ ộ ạ ỉ

đ i v i s c kho con ng i, đ ng th c v t, mà còn tác đ ng lên các v t li u xây ố ớ ứ ẻ ườ ộ ự ậ ộ ậ ệ

d ng, các công trình ki n trúc, ự ế là m t trong nh ng ch t gây ô nhi m môi tr ng. ộ ữ ấ ễ ườ

Trong khí quy n, ể khí SO2 khi g p các ch t oxy hóa hay d i tác đ ng c a nhi t ặ ấ ướ ộ ủ ệ

đ , ánh sáng chúng chuy n thành SO ộ ể 3 nh oxy có trong không khí. Khi g p H ờ ặ 2O,

SO3 k t h p v i n c t o thành H ế ợ ớ ướ ạ 2SO4. Đây chính là nguyên nhân t o ra các c n ạ ơ

m a acid ư m a axit ư ăn mòn các công trình, làm cho th c v t, đ ng v t b ch t ho c ự ậ ộ ậ ị ế ặ

ch m phát tri n ậ ể , bi n đ t đai thành vùng hoang m c . Khí SO ế ấ ạ 2 gây ra các b nh ệ

viêm ph i, m t, da. N ổ ắ ếu H2SO4 có trong n c m a v i n ng đ cao làm b ng da ướ ư ớ ồ ộ ỏ

ng i hay làm m c nát qu n áo. ườ ụ ầ

1.3.1. Đ i v i con ng i: ố ớ ườ

 SO2 và h p ch t c a SO ợ ấ ủ 2 là nh ng ch t có tính kích thích, n ng đ ữ ấ ở ồ ộ

nh t đ nh có th gây co gi t c tr n c a khí qu n. n ng đ l n h n s gây tăng ấ ị ể ậ ơ ơ ủ ả Ở ồ ộ ớ ơ ẽ

ti t d ch niêm m c đ ng khí qu n. Khi ti p xúc v i m t chúng có th t o thành ế ị ạ ườ ả ế ớ ắ ể ạ

axit.

 SOx có th xâm nh p vào c th con ng i qua các c quan hô h p ể ậ ơ ể ườ ơ ấ

ho c các c quan tiêu hóa sau khi đ c hòa tan trong n c b t. Và cu i cùng chúng ặ ơ ượ ướ ọ ố

có th xâm nh p vào h tu n hoàn. Khi ti p xúc v i b i, SO ể ậ ệ ầ ế ớ ụ x có th t o ra các h t ể ạ ạ

axit nh , các h t này có th xâm nh p vào các huy t m ch n u kích th c c a ỏ ạ ể ậ ế ạ ế ướ ủ

chúng nh h n 2-3 μm. ỏ ơ

 SO2 có th xâm nh p vào c th c a ng i qua da và gây ra các ể ậ ơ ể ủ ườ

chuy n đ i hóa h c, k t qu c a nó là hàm l ng ki m trong máu gi m, amoniac ể ổ ọ ế ả ủ ượ ề ả

b thoát qua đ ng ti u và có nh h ng đ n tuy n n c b t. H u h t dân c ị ườ ể ả ưở ế ế ướ ọ ầ ế ư

XỬ LÝ KHÍ SO2 B NG Ằ N C ƯỚ 3

Đ ÁN X LÝ KHÍ TH I GVHD: ThS. VÕ TH THU NH Ồ Ử Ả Ị Ư

s ng quanh khu v c nhà máy có n ng đ SO ố ự ồ ộ 2, SO3 cao đ u m c b nh đ ng hô ề ắ ệ ườ

h p. N u hít ph i SO ấ ế ả 2 n ng đ cao có th gây t vong. ở ồ ộ ể ử

 Đ c tính c a ộ ủ SO2:

Tri u ch ng ệ ứ Theo Henderson – Haggard

mg/m3 ppm

Ch t nhanh trong 30’ – 1h ế

Nguy hi m sau khi hít th 30’ – 1h ể ở

Kích ng đ ng hô h p, ho ứ ườ ấ

Gi i h n đ c tính ớ ạ ộ

Gi i h n ng i th y mùi ớ ạ ử ấ

1.300 – 1.000

260 – 130

50

30 – 20

13 – 8

500 – 400

100 – 50

20

12 – 8

5 – 3

1.3.2. Đ i v i th c v t: ố ớ ự ậ

SOx b oxy hóa ngoài không khí và ph n ng v i n c m a t o thành axit ị ả ứ ớ ướ ư ạ

sulfuric là tác nhân chính gây hi n t ng m a axit, nh h ng x u đ n s phát ệ ượ ư ả ưở ấ ế ự

tri n th c v t. Khi ti p xúc v i môi tr ng có ch a hàm l ng SO ể ự ậ ế ớ ườ ứ ượ 2 t 1 - 2ppm ừ

trong vài gi có th gây t n th ng lá cây. Đ i v i các lo i th c v t nh y c m ờ ể ổ ươ ố ớ ạ ự ậ ạ ả

nh n m, đ a y, hàm l ng 0,15 - 0,30 ppm có th gây đ c tính c p. ư ấ ị ượ ể ộ ấ

1.3.3. Đ i v i các công trình ki n trúc: ố ớ ế

S có m t c a SO ự ặ ủ x trong không khí m t o thành axit là tác nhân gây ăn mòn ẩ ạ

kim lo i, bê-tông và các công trình ki n trúc. SO ạ ế x làm h h ng, làm thay đ i tính ư ỏ ổ

năng v t lý, làm thay đ i màu s c v t li u xây d ng nh đá vôi, đá hoa, đá c m ậ ổ ắ ậ ệ ự ư ẩ

th ch; phá ho i các tác ph m điêu kh c, t ng đài. S t, thép và các kim lo i khác ạ ạ ẩ ắ ượ ắ ạ

ở ườ ẩ ị ễ trong môi tr ng khí m, nóng và b nhi m SOx thì b han g r t nhanh. SO ị ỉ ấ x cũng

làm h h ng và gi m tu i th các s n ph m v i, nylon, t nhân t o, đ b ng da ư ỏ ả ổ ọ ả ẩ ả ơ ạ ồ ằ

và gi y... ấ

1.4. Ứ ụ ng d ng:

 S n xu t ả ấ axit sunfuric

 Làm ch t b o qu n: ấ ả ả

XỬ LÝ KHÍ SO2 B NG Ằ N C ƯỚ 4

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!