Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề tài “Nội dung phương pháp kiểm toán vốn bằng tiền trong kiểm toán Báo cáo tài chính do công ty
MIỄN PHÍ
Số trang
130
Kích thước
636.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1762

Đề tài “Nội dung phương pháp kiểm toán vốn bằng tiền trong kiểm toán Báo cáo tài chính do công ty

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề tài “Nội dung phương pháp kiểm

toán vốn bằng tiền trong kiểm toán

Báo cáo tài chính do công ty Kiểm

toán và kế toán Hà Nội thực hiện”

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

S phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t th tr ng đòi h i ph i ự ể ủ ề ế ị ườ ỏ ả

đ c cung c p thông tin tài chính hoàn h o, có đ tin c y cao v i s ượ ấ ả ộ ậ ớ ự

ki m tra và xác nh n c a ki m toán đ c l p. Đ c bi t trong giai đo n ể ậ ủ ể ộ ậ ặ ệ ạ

hi n nay khi nhà n c ta đang đ y m nh công cu c c ph n hoá các ệ ướ ẩ ạ ộ ổ ầ

doanh nghi p nhà n c, các công ty đ c niêm y t c ph n trên th ệ ướ ượ ế ổ ầ ị

tr ng ch ng khoán và ph i công khai các thông tin tài chính hàng năm ườ ứ ả

thì nhu c u ki m toán ngày càng nhi u. Ho t đ ng ki m toán nói chung ầ ể ề ạ ộ ể

và ho t đ ng ki m toán đ c l p nói riêng đã và đang kh ng đ nh đ c ạ ộ ể ộ ậ ẳ ị ượ

vai trò tích c c c a mình. Th t v y ki m toán có m t vai trò h t s c ự ủ ậ ậ ể ộ ế ứ

quan tr ng trong n n kinh t n c ta hi n nay. Ki m toán là công c đ ọ ề ế ướ ệ ể ụ ể

nhà n c đi u ti t n n kinh t vĩ mô; các nhà đ u t c n thông tin trung ướ ề ế ề ế ầ ư ầ

th c khách quan đ có h ng đ u t đúng đ n và nh ng quy t đ nh đ u ự ể ướ ầ ư ắ ữ ế ị ầ

t này đ c đ m b o v kinh t và pháp lý; Thông qua ho t đ ng ki m ư ượ ả ả ề ế ạ ộ ể

toán t o ra môi tr ng kinh doanh lành m nh và cu i cùng thông qua ạ ườ ạ ố

ho t đ ng ki m toán nh m t bi n pháp đ h n ch các sai ph m ti m ạ ộ ể ư ộ ệ ể ạ ế ạ ề

tàng.

Ti n là m t lo i tài s n ng n h n trong doanh nghi p bi u hi n ề ộ ạ ả ắ ạ ệ ể ệ

tr c ti p d i hình thái giá tr . Trên Báo cáo tài chính, kho n m c ti n ự ế ướ ị ả ụ ề

c a doanh nghi p có quan h v i nhi u kho n m c khác nh : Ph i thu ủ ệ ệ ớ ề ả ụ ư ả

c a khách hàng, ph i tr ng i bán, hàng t n kho, ph i tr công nhân ủ ả ả ườ ồ ả ả

viên….Vì v y ki m toán đ i v i ti n trong ki m toán Báo cáo tài chính ậ ể ố ớ ề ể

không th tách r i vi c ki m toán đ i v i các kho n m c có liên quan. ể ờ ệ ể ố ớ ả ụ

M t khác kh năng sai ph m đ i v i kho n m c ti n là r t l n và kho n ặ ả ạ ố ớ ả ụ ề ấ ớ ả

m c này th ng đ c đánh giá là tr ng y u trong m i cu c ki m toán, ụ ườ ượ ọ ế ọ ộ ể

đi u này càng làm cho vi c ki m toán đ i v i ti n càng tr nên quan ề ệ ể ố ớ ề ở

tr ng trong ki m toán Báo cáo tài chính c a doanh nghi p. ọ ể ủ ệ

Nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a kho n m c v n b ng ti n ậ ứ ượ ọ ủ ả ụ ố ằ ề

trong Báo cáo tài chính c a doanh nghi p và v i th c t đ c th c t p ủ ệ ớ ự ế ượ ự ậ

t i công ty Ki m toán và K toán Hà N i ( CPA HANOI ) em đã ch n đ ạ ể ế ộ ọ ề

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

tài: “N i dung ph ng pháp ki m toán v n b ng ti n trong ki m ộ ươ ể ố ằ ề ể

toán Báo cáo tài chính do công ty Ki m toán và k toán Hà N i th c ể ế ộ ự

hi nệ ” cho báo cáo chuyên đ c a mình. V i đ tài này, em mu n hi u rõ ề ủ ớ ề ố ể

h n b n ch t ki m toán ph n hành v n b ng ti n trên c ph ng ti n lý ơ ả ấ ể ầ ố ằ ề ả ươ ệ

thuy t và th c ti n. ế ự ễ

N i dung c a khoá lu n t t nghi p đ c chia làm ba ph n: ộ ủ ậ ố ệ ượ ầ

Ph n 1: ầ Lý lu n chung v công tác ki m toán Báo cáo tài chính và ậ ề ể

ki m toán v n b ng ti n. ể ố ằ ề

Ph n 2: ầ Th c tr ng ki m toán v n b ng ti n trong ki m toán Báo ự ạ ể ố ằ ề ể

cáo tài chính do công ty Ki m toán và K toán Hà N i th c hi n. ể ế ộ ự ệ

Ph n 3: ầ Bài h c kinh nghi m và m t s ý ki n nh m hoàn thi n ọ ệ ộ ố ế ằ ệ

chu trình ki m toán ti n t i công ty ki m toán và k toán Hà N i. ể ề ạ ể ế ộ

2

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

PH N I Ầ

LÝ LU N CHUNG V KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI Ậ Ề Ể

CHÍNH VÀ KI M TOÁN V N B NG TI N Ể Ố Ằ Ề

I. LÝ LU N V CÔNG TÁC KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI Ậ Ề Ể

CHÍNH

1. Khái ni m, m c tiêu và các nguyên t c c b n chi ph i ki m ệ ụ ắ ơ ả ố ể

toán báo cáo tài chính.

1.1. Khái ni m v ki m toán báo cáo tài chính. ệ ề ể

Khi phân lo i ki m toán theo ch c năng thì ki m toán đ c phân ạ ể ứ ể ượ

bi t thành ki m toán ho t đ ng, ki m toán tuân th và ki m toán báo cáo ệ ể ạ ộ ể ủ ể

tài chính.

Ki m toán Báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements) là s ể ự

ki m tra và trình bày ý ki n nh n xét c a Ki m toán viên v tính trung ể ế ậ ủ ể ề

th c, h p lý, h p th c và h p pháp c a các báo cáo tài chính. ự ợ ợ ứ ợ ủ

Các khái ni m trung th c, h p lý, h p th c và h p pháp đ c hi u ệ ự ợ ợ ứ ợ ượ ể

nh sau: ư

+ Trung th c: Là các thông tin tài chính ph n nh đúng n i dung, ự ả ả ộ

b n ch t và th c tr ng các nghi p v kinh t phát sinh. ả ấ ự ạ ệ ụ ế

+ H p lý: Là các thông tin tài chính trên báo cáo tài chính ph i đ m ợ ả ả

b o đ tin c y c n thi t, không có các sai ph m xét trên các khía c nh ả ộ ậ ầ ế ạ ạ

tr ng y u. ọ ế

Do tính ch quan c a k toán, không th có các thông tin tài chính ủ ủ ế ể

ph n ánh tuy t đ i chính xác tình hình tài chính c a đ n v . Vì v y, khi ả ệ ố ủ ơ ị ậ

nh n xét v đ tin c y c a các thông tin tài chính, ki m toán viên không ậ ề ộ ậ ủ ể

s d ng thu t ng “ Chính xác” mà s d ng thu t ng “ h p lý”. ử ụ ậ ữ ử ụ ậ ữ ợ

+ Tính h p th c: M t báo cáo tài chính đ c g i là h p th th c ợ ứ ộ ượ ọ ợ ể ứ

khi đ c l p phù h p và tuân th các chu n m c và ch đ k toán hi n ượ ậ ợ ủ ẩ ự ế ộ ế ệ

hành (ho c đ c ch p nh n). ặ ượ ấ ậ

+ Tính h p pháp: Các báo cáo tài chính đ m b o tính h p l theo ợ ả ả ợ ệ

các quy đ nh hi n hành và các thông tin tài chính đ m b o tuân th các ị ệ ả ả ủ

quy đ nh pháp lu t có liên quan. ị ậ

4

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

1.2. M c tiêu ki m toán báo cáo tài chính. ụ ể

Trong n n kinh t th tr ng, ki m toán báo cáo tài chính là m t ề ế ị ườ ể ộ

nhu c u t t y u, khách quan. Ki m toán là m t trong các bi n pháp kinh ầ ấ ế ể ộ ệ

t nh t và hi u l c nh t đ kh c ph c các r i ro thông tin trong các Báo ế ấ ệ ự ấ ể ắ ụ ủ

cáo tài chính do k toán cung c p. ế ấ

Đo n 11, chu n m c ki m toán Vi t Nam s 200 quy đ nh : “ M c ạ ẩ ự ể ệ ố ị ụ

tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho Ki m toán viên và công ủ ể ể

ty ki m toán đ a ra ý ki n xác nh n r ng Báo cáo tài chính có đ c l p ể ư ế ậ ằ ượ ậ

trên c s chu n m c và ch đ k toán hi n hành (ho c đ c ch p ơ ở ẩ ự ế ộ ế ệ ặ ượ ấ

nh n), có tuân th pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c và h p ậ ủ ậ ả ự ợ

lý trên các khía c nh tr ng y u hay không? ”. ạ ọ ế

1.3. Các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính. ắ ơ ả ố ể

Các Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i luôn n m v ng m c ể ể ả ắ ữ ụ

tiêu ki m toán là đ a ra ể ư ý ki n v tính trung th c và h p lý c a các báo ế ề ự ợ ủ

cáo tài chính trên c s các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo ơ ở ắ ơ ả ố ể

tài chính. các nguyên t c c b n đó là: ắ ơ ả

Tuân th pháp lu t c a nhà n c. ủ ậ ủ ướ

Ki m toán viên ph i luôn luôn coi tr ng và ch p hành đúng pháp ể ả ọ ấ

lu t c a nhà n c trong quá trình hành ngh ki m toán và trong các giai ậ ủ ướ ề ể

đo n th c hi n m t cu c ki m toán báo cáo tài chính. ạ ự ệ ộ ộ ể

Ki m toán viên cũng ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ể ả ị ệ ướ ậ ề

ho t đ ng ngh nghi p c a mình và nh ng nh n xét, đánh giá c a mình ạ ộ ề ệ ủ ữ ậ ủ

trong báo cáo ki m toán. Các trách nhi m c a Ki m toán viên bao g m: ể ệ ủ ể ồ

+ Trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i khách hàng ệ ủ ể ố ớ

Ph n l n các v ki n liên quan đ n khách hàng là do các hành vi ầ ớ ụ ệ ế

sai l m c a Ki m toán viên h n là các hành vi vi ph m h p đ ng ki m ầ ủ ể ơ ạ ợ ồ ể

toán. Các sai l m c a Ki m toán viên ch y u là do h không đ m b o ầ ủ ể ủ ế ọ ả ả

tính th n tr ng, s c n tr ng và siêng năng c n thi t trong quá trình ki m ậ ọ ự ẩ ọ ầ ế ể

toán. Trách nhi m c a Ki m toán viên trong tr n h p này, theo pháp ệ ủ ể ườ ợ

lu t n c ta là ph i b i th ng cho khách hàng. ậ ướ ả ồ ườ

+ Trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i bên th ba. ệ ủ ể ố ớ ứ

M t công ty ki m toán có th ph i ch u trách nhi m đ i v i bên ộ ể ể ả ị ệ ố ớ

th ba n u h b thi t h i và đòi b i th ng vì đã d a vào các báo cáo tài ứ ế ọ ị ệ ạ ồ ườ ự

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

chính không trung th c nh ng đã đ c ki m toán viên xác nh n. Sai l m ự ư ượ ể ậ ầ

c a Ki m toán viên trong tr ng h p này có th là không đ ph m ch t ủ ể ườ ợ ể ủ ẩ ấ

và năng l c chuyên môn c n thi t, ho c ti n hành công vi c thi u s ự ầ ế ặ ế ệ ế ự

c n th n, siêng năng, ho c đã dính líu vào nh ng hành vi ngh nghi p ẩ ậ ặ ữ ề ệ

m t đ o đ c… ấ ạ ứ

+ Trách nhi m hình s c a Ki m toán viên . ệ ự ủ ể

Ngoài trách nhi m dân s , Ki m toán viên còn có th b truy c u ệ ự ể ể ị ứ

trách nhi m hình s do các hành vi ph m t i theo pháp lu t c a các ệ ự ạ ộ ậ ủ

n c. ướ

Lu t pháp các n c đ u quy đ nh các trách nhi m c a Ki m ậ ở ướ ề ị ệ ủ ể

toán viên đ i v i khách hàng, đ i v i bên th ba cũng nh trách nhi m ố ớ ố ớ ứ ư ệ

hình s c a Ki m toán viên. n c ta, đi u 15, quy ch ki m toán đ c ự ủ ể Ở ướ ề ế ể ộ

l p trong n n kinh t qu c dân cũng quy đ nh “ Ki m toán viên vi ph m ậ ề ế ố ị ể ạ

quy ch ki m toán, vi ph m pháp lu t có th b thu h i ch ng ch ki m ế ể ạ ậ ể ị ồ ứ ỉ ể

toán ch ng ch ki m toán viên và b x lý theo pháp lu t. N u gây thi t ứ ỉ ể ị ử ậ ế ệ

h i v t ch t cho khách hàng thì ph i b i th ng. ạ ậ ấ ả ồ ườ

Tuân th các nguyên t c đ o đ c ngh nghi p. ủ ắ ạ ứ ề ệ

Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên ph i tuân th các ể ể ả ủ

nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán, bao g m: ắ ạ ứ ề ệ ể ồ

+ Đ c l p: ộ ậ

Đ c l p là nguyên t c c b n trong ngh nghi p c a Ki m toán ộ ậ ắ ơ ả ề ệ ủ ể

viên.Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên không đ c đ cho các ể ể ượ ể

ả ưở ủ ặ ự ố ở ợ ậ ấ nh h ng ch quan ho c khách quan, s chi ph i b i l i ích v t ch t

ho c tinh th n làm m t đi tính đ c l p c a mình đ i v i khách hàng ặ ầ ấ ộ ậ ủ ố ớ

ki m toán. ể

Ki m toán viên không đ c nh n làm ki m toán cho các đ n v mà ể ượ ậ ể ơ ị

mình có quan h ho c quy n l i kinh t nh góp c ph n, cho vay ho c ệ ặ ề ợ ế ư ổ ầ ặ

vay v n t khách hàng, ho c là c đông chi ph i c a khách hàng, ho c có ố ừ ặ ổ ố ủ ặ

ký k t h p đ ng kinh t v i khách hàng và đ n v mà h ki m toán . ế ợ ồ ế ớ ơ ị ọ ể

Ki m toán viên không đ c nh n làm ki m toán nh ng đ n v ể ượ ậ ể ở ữ ơ ị

mà b n thân h có quan h h hàng thân thu c (nh b , m , v ch ng, ả ọ ệ ọ ộ ư ố ẹ ợ ồ

con cái, anh ch em ru t) v i nh ng ng i trong b máy qu n lý (H i ị ộ ớ ữ ườ ộ ả ộ

6

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

đ ng qu n tr , Ban giám đ c, các ch c v tr ng, phó phòng t ng ồ ả ị ố ứ ụ ưở ươ

đ ng) trong đ n v đ c ki m toán. ươ ơ ị ượ ể

Đ đ m b o tính đ c l p, Ki m toán viên cũng không đ c v a ể ả ả ộ ậ ể ượ ừ

làm d ch v k toán, v a làm d ch v ki m toán cho cùng m t đ n v ị ụ ế ừ ị ụ ể ộ ơ ị

khách hàng cùng m t đ n v . ở ộ ơ ị

+ Chính tr c: Ki m toán viên ph i là ng i th ng th n, trung th c ự ể ả ườ ẳ ắ ự

và ph i có chính ki n rõ ràng. ả ế

+ Khách quan: Ki m toán viên ph i vô t , công b ng, tôn tr ng s ể ả ư ằ ọ ự

th t, không đ c thành ki n và thiên v . ậ ượ ế ị

+ Năng l c chuyên môn và tính c n tr ng: Ki m toán viên ph i ự ẩ ọ ể ả

th c hi n công vi c ki m toán v i đ y đ năng l c chuyên môn c n ự ệ ệ ể ớ ầ ủ ự ầ

thi t, v i s th n tr ng cao nh t và tinh th n siêng năng v ngh nghi p. ế ớ ự ậ ọ ấ ầ ề ề ệ

Các t ch c ngh nghi p v k toán, ki m toán, các công ty ki m toán ổ ứ ề ệ ề ế ể ể

và các c s đào t o Ki m toán viên ph i th ng xuyên đào t o cho ơ ở ạ ể ả ườ ạ

Ki m toán viên tính th n tr ng, c n th n và siêng năng v ngh nghi p ể ậ ọ ẩ ậ ề ề ệ

cao h n m c t i thi u c n thi t đ có th có h n ch đ c r i ro ki m ơ ứ ố ể ầ ế ể ể ạ ế ượ ủ ể

toán và thoát đ c s tr ng ph t v m t pháp lu t. Ki m toán viên cũng ượ ự ừ ạ ề ặ ậ ể

có nhi m v duy trì, c p nh t và nâng cao ki n th c trong ho t đ ng ệ ụ ậ ậ ế ứ ạ ộ

th c ti n, trong môi tr ng pháp lý và các ti n b k thu t đ đáp ng ự ễ ườ ế ộ ỹ ậ ể ứ

yêu c u công vi c. ầ ệ

+ Tính bí m t: Ki m toán viên ph i b o m t các thông tin có đ c ậ ể ả ả ậ ượ

trong quá trình ki m toán, không đ c ti t l b t c m t thông tin nào ể ượ ế ộ ấ ứ ộ

khi ch a đ c phép c a ng i có th m quy n, tr khi ph i có nghĩa v ư ượ ủ ườ ầ ề ừ ả ụ

công khai theo yêu c u c a pháp lu t ho c trong ph m vi quy n h n ầ ủ ậ ặ ạ ề ạ

ngh nghi p c a mình. ề ệ ủ

+ T cách ngh nghi p: ư ề ệ

Ki m toán viên ph i trau d i và b o v uy tín ngh nghi p, không ể ả ồ ả ệ ề ệ

đ c gây ra nh ng hành vi có th làm gi m uy tín ngh nghi p c a ượ ữ ể ả ề ệ ủ

mình.

+ Tuân th chu n m c chuyên môn. ủ ẩ ự

Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên và các t ch c ki m ể ể ổ ứ ể

toán ph i tuân th các chu n m c chuyên môn đã đ c quy đ nh trong ả ủ ẩ ự ượ ị

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

chu n m c ki m toán Vi t Nam ho c các chu n m c ki m toán qu c t ẩ ự ể ệ ặ ẩ ự ể ố ế

và Vi t Nam ch p nh n. ệ ấ ậ

2. N i dung và ch th ki m toán Báo cáo tài chính. ộ ủ ể ể

2.1. N i dung c a ki m toán báo cáo tài chính. ộ ủ ể

Đ có th đ a ra ý ki n nh n xét v toàn b các báo tài chính, ể ể ư ế ậ ề ộ

Ki m toán viên ph i ti n hành ki m toán t ng b ph n c u thành – t c ể ả ế ể ừ ộ ậ ấ ứ

là các ch tiêu trong báo cáo tài chính c a đ n v . Do các ch tiêu trong Báo ỉ ủ ơ ị ỉ

cáo tài chính có m i liên h m t thi t v i nhau nên trong th c t , công ố ệ ậ ế ớ ự ế

vi c ki m toán báo cáo ki m toán đ c phân chia thành các chu kỳ bao ệ ể ể ượ

g m: ồ

+ Ki m toán chu kỳ doanh thu và thu ti n. ể ề

+ Ki m toán chu kỳ ti n l ng và nhân s . ể ề ươ ự

+ Ki m toán chu kỳ mua vào và thanh toán. ể

+ Ki m toán chu kỳ t n kho, nh p kho, chi phí và giá thành. ể ồ ậ

+ Ki m toán chu kỳ huy đ ng v n (N ph i tr , ngu n v n ch s ể ộ ố ợ ả ả ồ ố ủ ở

h u và hoàn tr ). ữ ả

+ Ki m toán v n b ng ti n. ể ố ằ ề

+ Ki m toán tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n. ể ả ư ộ ầ ư ắ ạ

+ Ki m toán tài s n c đ nh và đ u t dài h n. ể ả ố ị ầ ư ạ

+ Ki m toán ngu n v n. ể ồ ố

+ Ki m toán doanh thu. ể

+ Ki m toán chi phí. ể

+ Ki m toán k t qu và phân ph i k t qu . ể ế ả ố ế ả

2.2. Ch th ki m toán báo cáo tài chính. ủ ể ể

Ki m toán viên nhà n c. ể ướ

Các Ki m toán viên nhà n c th c hi n ki m toán ho t đ ng nh ể ướ ự ệ ể ạ ộ ư

m t ph n c a ki m toán báo cáo tài chính. Quá trình ki m toán báo cáo ộ ầ ủ ể ể

tài chính cùng g n li n v i c ki m toán tính tuân th các lu t l , các ắ ề ớ ả ể ủ ậ ệ

nguyên t c, các ch đ và các quy đ nh có liên quan đ n tình hình tài ắ ế ộ ị ế

chính đ n v . ơ ị

Ki m toán viên n i b . ể ộ ộ

Ch c năng quan tr ng và ch y u nh t c a ki m toán viên n i b ứ ọ ủ ế ấ ủ ể ộ ộ

là th c hi n các cu c ki m toán ho t đ ng trong đ n v . Tuy v y, ki m ự ệ ộ ể ạ ộ ơ ị ậ ể

8

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

toán ho t đ ng cũng có th đ c ti n hành cùng v i ki m toán báo cáo ạ ộ ể ượ ế ớ ể

tài chính và th ng g n li n v i ki m toán báo cáo tài chính. ườ ắ ề ớ ể

Khác v i ki m toán bên ngoài, trong khi ki m toán báo cáo tài ớ ể ể

chính, Ki m toán viên n i b còn ki m toán c các báo cáo k toán qu n ể ộ ộ ể ả ế ả

tr và báo cáo k toán c a các đ n v thành viên tr c thu c. M c đích c a ị ế ủ ơ ị ự ộ ụ ủ

ki m toán báo cáo tài chính c a ki m toán viên n i b là giúp ch doanh ể ủ ể ộ ộ ủ

nghi p (ho c th tr ng đ n v ) ký duy t báo cáo tài chính. Do tính đ c ệ ặ ủ ưở ơ ị ệ ộ

l p c a ki m toán viên n i b b h n ch nên v nguyên t c ki m toán ậ ủ ể ộ ộ ị ạ ế ề ắ ể

viên n i b các báo cáo tài chính không th thay th cho ki m toán viên ộ ộ ể ế ể ở

bên ngoài (ki m toán Nhà n c và ki m toán đ c l p). ể ướ ể ộ ậ

Ki m toán viên đ c l p ể ộ ậ

Nhu c u ki m tra, xác nh n báo cáo tài chính đã làm n y sinh ki m ầ ể ậ ả ể

toán đ c, các n c có n n kinh t th tr ng phát tri n, ki m toán báo ộ ở ướ ề ế ị ườ ể ể

cáo tài chính do các ki m toán viên đ c l p c a các t ch c ki m toán ể ộ ậ ủ ổ ứ ể

chuyên nghi p là ho t đ ng mang tính thông l ph bi n. Doanh thu t ệ ạ ộ ệ ổ ế ừ

d ch v ki m toán báo cáo tài chính th ng chi m trên 50% t ng doanh ị ụ ể ườ ế ổ

thu c a các công ty ki m toán hàng đ u th gi i. ủ ể ầ ế ớ

3. Quy trình ki m toán báo cáo tài chính. ể

Ki m toán b ng khai tài chính không ph i có trình t nh nhau cho ể ả ả ự ư

m i l n ki m toán m t c ng v c th v i đi u ki n và l c l ng ỗ ầ ể ở ộ ươ ị ụ ể ớ ề ệ ự ượ

ki m toán c th . M c dù đ i t ng tr c ti p c a ki m toán tài chính ể ụ ể ặ ố ượ ự ế ủ ể

ch là các b ng khai tài chính song khách th c a ki m toán tài chính l i ỉ ả ể ủ ể ạ

r t đa d ng. Khách th này có th là các b , t nh, huy n, xã, là các c p ấ ạ ể ể ộ ỉ ệ ấ

ngân sách nhà n c, có th là các doanh nghi p có ngân sách riêng và các ướ ể ệ

khách th t nguy n khác. Đ c bi t là các đ i t ng và khách th ph c ể ự ệ ặ ệ ố ượ ể ứ

t p ho c có th l c c n tr hay c tình d u di m vi ph m…trình t ạ ặ ế ự ả ở ố ấ ế ạ ự

công tác ki m toán cũng ph i h t s c linh ho t, sáng t o nh m t ngh ể ả ế ứ ạ ạ ư ộ ệ

thu t th c th . Tuy nhiên dù b n thân công tác ki m toán khác nhau song ậ ự ụ ả ể

trong m i tr ng h p, t ch c ki m toán đ u ph i đ c th c hi n theo ọ ườ ợ ổ ứ ể ề ả ượ ự ệ

m t quy trình chung v i ba giai đo n c b n sau: ộ ớ ạ ơ ả

Các giai đo n trong trong m t quy trình ki m toán ạ ộ ể

3.1. L p k ho ch ki m toán . ậ ế ạ ể

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên mà các Ki m toán ậ ế ạ ể ạ ầ ể

viên c n th c hi n trong m i cu c ki m toán nh m t o ra các đi u ki n ầ ự ệ ỗ ộ ể ằ ạ ề ệ

pháp lý cũng nh các đi u ki n c n thi t khác cho ki m toán. Theo ư ề ệ ầ ế ể

chu n m c ki m toán Vi t Nam s 300 quy đ nh “ Ki m toán viên và ẩ ự ể ệ ố ị ể

công ty ki m toán ph i l p k ho ch ki m toán đ đ m b o cu c ki m ể ả ậ ế ạ ể ể ả ả ộ ể

toán đ c ti n hành m t cách có hi u qu ”. Trong đi u ki n Vi t Nam ượ ế ộ ệ ả ề ệ ệ

hi n nay, ho t đ ng ki m toán nói chung cũng nh ho t đông ki m toán ệ ạ ộ ể ư ạ ể

đ c l p nói riêng là nh ng ho t đ ng h t s c m i m . Trong khi đó hành ộ ậ ữ ạ ộ ế ứ ớ ẻ

lang pháp lý cho ho t đ ng ki m toán ch a đ y đ , n i dung, quy trình ạ ộ ể ư ầ ủ ộ

cũng nh ph ng pháp đ c v n d ng trong các cu c ki m toán Vi t ư ươ ượ ậ ụ ộ ể ở ệ

Nam m i giai đo n ban đ u, ngu n tài li u thi u c v s l ng. Do ớ ở ạ ầ ồ ệ ế ả ề ố ượ

v y, k ho ch ki m toán c n đ c coi tr ng đ đ m b o ch t l ng và ậ ế ạ ể ầ ượ ọ ể ả ả ấ ượ

hi u qu công vi c ki m toán. Th c ti n ho t đ ng ki m toán n c ta ệ ả ệ ể ự ễ ạ ộ ể ở ướ

trong nh ng năm v a qua cho th y k ho ch ki m toán đ c l p đ y ữ ừ ấ ế ạ ể ượ ậ ấ

đ và chu đáo là m t trong nh ng nhân t hàng đ u đ a đ n s thành ủ ộ ữ ố ầ ư ế ự

công c a m t cu c ki m toán cũng nh d n đ n s thành công c a các ủ ộ ộ ể ư ẫ ế ự ủ

doanh nghi p. ệ

K ho ch ki m toán g m ba b ph n có th khái quát theo s đ ế ạ ể ồ ộ ậ ể ơ ồ

d i đây ướ

L p k ho ch chi n l c. ậ ế ạ ế ượ

K ho ch chi n l c là đ nh h ng c b n, n i dung tr ng tâm và ế ạ ế ượ ị ướ ơ ả ộ ọ

ph ng pháp ti p c n chung c a cu c ki m toán do c p ch đ o v ch ra ươ ế ậ ủ ộ ể ấ ỉ ạ ạ

d a trên hi u bi t v tình hình ho t đ ng, môi tr ng kinh doanh c a ự ể ế ề ạ ộ ườ ủ

đ n v đ c ki m toán. ơ ị ượ ể

K ho ch chi n l c ph i đ c l p cho các cu c ki m toán l n ế ạ ế ượ ả ượ ậ ộ ể ớ

v quy mô, tính ch t ph c t p, đ a bàn r ng ho c ki m toán Báo cáo tài ề ấ ứ ạ ị ộ ặ ể

chính c a nhi u năm. ủ ề

10

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

K ho ch chi n l c v ch ra m c tiêu, đ nh h ng c b n, n i ế ạ ế ượ ạ ụ ị ướ ơ ả ộ

dung, tr ng tâm, ph ng pháp ti p c n và ti n trình c a cu c ki m toán. ọ ươ ế ậ ế ủ ộ ể

K ho ch chi n l c do ng i ph trách cu c ki m toán l p và ế ạ ế ượ ườ ụ ộ ể ậ

đ c giám đ c (hay ng i đ ng đ u) công ty ki m toán phê duy t. K ượ ố ườ ứ ầ ể ệ ế

ho ch chi n l c là c s l p k ho ch ki m toán t ng th , là c s ch ạ ế ượ ơ ở ậ ế ạ ể ổ ể ơ ở ỉ

đ o th c hi n và soát xét k t qu cu c ki m toán. K ho ch chi n l c ạ ự ệ ế ả ộ ể ế ạ ế ượ

đ c l p thành m t văn b n ho c l p thành m t ph n riêng trong k ượ ậ ộ ả ặ ậ ộ ầ ế

ho ch ki m toán t ng th .(M u k ho ch chi n l c xem ph l c s ạ ể ổ ể ẫ ế ạ ế ượ ở ụ ụ ố

01).

L p k ho ch ki m toán t ng th . ậ ế ạ ể ổ ể

K ho ch ki m toán t ng th là c th hoá k ho ch chi n l c ế ạ ể ổ ể ụ ể ế ạ ế ượ

và ph ng pháp ti p c n chi ti t v n i dung và l ch trình và ph m vi d ươ ế ậ ế ề ộ ị ạ ụ

ki n c a các th t c ki m toán. M c tiêu c a vi c l p k ho ch ki m ế ủ ủ ụ ể ụ ủ ệ ậ ế ạ ể

toán t ng th là đ có th th c hi n công vi c ki m toán m t cách có ổ ể ể ể ự ệ ệ ể ộ

hi u qu và theo đúng th i gian d ki n. ệ ả ờ ự ế

K ho ch ki m toán t ng th ph i đ c l p cho m i cu c ki m ế ạ ể ổ ể ả ượ ậ ọ ộ ể

toán trong đó mô t ph m vi d ki n và cách th c ti n hành công vi c ả ạ ự ế ứ ế ệ

ki m toán. K ho ch ki m toán ph i đ y đ , chi ti t làm c s đ l p ể ế ạ ể ả ầ ủ ế ơ ở ể ậ

ch ng trình ki m toán. Hình th c và n i dung c a k ho ch ki m toán ươ ể ứ ộ ủ ế ạ ể

t ng th thay đ i tuỳ theo quy mô c a khách hàng, tính ch t ph c t p ổ ể ổ ủ ấ ứ ạ

c a công vi c ki m toán, ph ng pháp k thu t ki m toán đ c thù do ủ ệ ể ươ ỹ ậ ể ặ

Ki m toán viên s d ng. ể ử ụ

Nh ng v n đ ch y u Ki m toán viên ph i xem xét và trình bày ữ ấ ề ủ ế ể ả

trong k ho ch ki m toán t ng th g m: ế ạ ể ổ ể ồ

a. Hi u bi t v ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán. ể ế ề ạ ộ ủ ơ ị ượ ể

 Hi u bi t chung v kinh t và đ c đi m c a lĩnh v c kinh doanh ể ế ề ế ặ ể ủ ự

có tác đ ng đ n đ n v đ c ki m toán. ộ ế ơ ị ượ ể

Khoá lu n t t nghi p ậ ố ệ

 Các đ c đi m c b n c a khách hàng nh : lĩnh v c ho t đ ng ặ ể ơ ả ủ ư ự ạ ộ

kinh doanh, k t qu tài chính và nghĩa v cung c p thông tin k c ế ả ụ ấ ể ả

nh ng thay đ i t l n ki m toán tr c. ữ ổ ừ ầ ể ướ

 Năng l c qu n lý c a ban giám đ c. ự ả ủ ố

b.Hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b . ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ

 Các chính sách k toán mà đ n v đ c ki m toán áp d ng và ế ơ ị ượ ể ụ

nh ng thay đ i trong chính sách đó. ữ ổ

 Ả ưở ủ ớ ề ế ể nh h ng c a các chính sách m i v k toán và ki m toán

 Hi u bi t c a Ki m toán viên v h th ng k toán và h th ng ể ế ủ ể ề ệ ố ế ệ ố

ki m soát n i b và nh ng đi m quan tr ng mà Ki m toán viên d ki n ể ộ ộ ữ ể ọ ể ự ế

th c hi n trong ki m soát và th nghi m c b n. ự ệ ể ử ệ ơ ả

c. Đánh giá r i ro ki m toán và m c đ tr ng y u. ủ ể ứ ộ ọ ế

 R i ro ki m toán. ủ ể

R i ro ki m toán là r i ro do Ki m toán viên và công ty ki m toán ủ ể ủ ể ể

đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi Báo cáo tài chính đã đ c ư ế ậ ợ ượ

ki m toán còn có nh ng sai xót tr ng y u. R i ro ki m toán g m ba b ể ữ ọ ế ủ ể ồ ộ

ph n chính: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát, r i ro phát hi n. ậ ủ ề ủ ể ủ ệ

+ R i ro ti m tàng: Là r i ro ti m n v n có do kh năng t ng ủ ề ủ ề ẩ ố ả ừ

nghi p v , t ng kho n m c trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai xót ệ ụ ừ ả ụ ứ ự

tr ng y u khi tính riêng r ho c tính g p m c dù có hay không h th ng ọ ế ẽ ặ ộ ặ ệ ố

ki m soát n i b . ể ộ ộ

+ R i ro ki m soát: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng ủ ể ủ ả ọ ế ừ

nghi p v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ệ ụ ừ ả ụ ẽ

ho c tính g p mà h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không ặ ộ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ

ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ch a k p th i. ừ ế ặ ệ ử ữ ị ờ

+ R i ro phát hi n: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u t ng nghi p ủ ệ ủ ả ọ ế ừ ệ

v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính ụ ừ ả ụ ẽ ặ

g p mà trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên và công ty ki m toán ộ ể ể ể

không phát hi n đ c. ệ ượ

12

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!