Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề tài NCKH TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU TÀI SẢN ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN
PREMIUM
Số trang
98
Kích thước
977.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
752

Đề tài NCKH TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU TÀI SẢN ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

BÁO CÁO TỔNG KẾT

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN THAM GIA XÉT

GIẢI THƯỞNG TÀI NĂNG KHOA HỌC TRẺ VIỆT NAM NĂM 2019

TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU TÀI SẢN ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA

CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

TẠI VIỆT NAM

Mã số đề tài: 146

Thuộc nhóm ngành khoa học: Kinh doanh và quản lý 1 (KD1)

Hà nội, tháng 4, năm 2019

MỤC LỤC

MỤC LỤC.....................................................................................................................1

DANH MỤC VIẾT TẮT...............................................................................................3

DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU.....................................................................................4

DANH MỤC BIỂU ĐỒ.................................................................................................5

MỞ ĐẦU.......................................................................................................................6

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU TÀI SẢN ĐẾN HIỆU

QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP......................................9

1.1. Tài sản của doanh nghiệp........................................................................................9

1.1.1. Khái niệm............................................................................................................9

1.1.2. Phân loại tài sản.................................................................................................10

1.1.3. Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp.......................................................12

1.1.4. Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tài sản của doanh nghiệp......................................15

1.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp................................................16

1.2.1. Khái niệm..........................................................................................................16

1.2.2. Vai trò và ý nghĩa của hiệu quả hoạt động kinh doanh......................................17

1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp...........18

1.3. Tác động của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.....22

CHƯƠNG 2. TÁC ĐỘNG CỦA CƠ CẤU TÀI SẢN ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG

CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM...................................................................................27

2.1. Tổng quan về thị trường chứng khoán và các doanh nghiệp niêm yết trên thị

trường chứng khoán tại Việt Nam................................................................................27

2.1.2. Sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam thời gian qua....................27

2.1.2. Các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán:.................................30

2.2. Thực trạng cơ cấu tài sản của doanh nghiệp niêm yết:..........................................36

2.2.1. Cơ cấu tài sản theo thời gian hoạt động của tài sản:...........................................36

2.2.2. Cơ cấu tài sản theo mục tiêu đầu tư:..................................................................43

2.3. Thực trạng hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết............................49

1

2.3.1. Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản(BEP)...........................................................49

2.3.2. Tỷ suất sinh lời tổng tài sản (ROA)...................................................................52

2.3.3. Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)..............................................................54

2.4. Đánh giá tác động cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các

doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán tại Việt Nam..............................56

2.4.1. Thống kê mô tả..................................................................................................56

2.4.2. Xử lí số liệu ban dầu..........................................................................................59

2.4.3. Phương pháp ước lượng và kiểm định mô hình.................................................61

2.4.4. Kết quả ước lượng và kiểm định mô hình..........................................................62

2.5. Đánh giá khái quát tình hình cơ cấu tài sản, hiệu quả hoạt động kinh doanh và mối

quan hệ giữa cơ cấu tài sản với hiệu quả hoạt động kinh doanh..................................68

CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CẤU TÀI SẢN NÂNG CAO

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM

YẾT Ở VIỆT NAM.....................................................................................................71

3.1. Bối cảnh nền kinh tế Việt Nam và Thế giới..........................................................71

3.2. Các giải pháp hoàn thiện cơ cấu tài sản và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh

doanh của các doanh nghiệp Việt Nam........................................................................76

3.2.1. Các doanh nghiệp cần có chiến lược trong việc hoạch định cơ cấu tài sản hướng

đến mục tiêu gia tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh.................................................76

3.2.2. Cần tăng cường quản lý đầu tư và sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp....77

3.2.3. Tăng cường quản lý tài sản lưu động.................................................................80

3.2.4. Phân bổ, giám sát, quản lý hiệu quả các danh mục đầu tư.................................83

3.2.5. Hoàn thiện cơ chế, chính sách về quản lí doanh nghiệp và quản lý tài sản nhằm

khai thác có hiệu quả nguồn lực hiện có......................................................................84

3.3. Kiến nghị..............................................................................................................86

KẾT LUẬN.................................................................................................................89

TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................90

2

DANH MỤC VIẾT TẮT

C c D tr Liên bang (Federal Reserve System ) ục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve System ) ự trữ Liên bang (Federal Reserve System ) ữ Liên bang (Federal Reserve System )

Doanh nghiệp

Đầu tư tài chính dài hạn

Giao dịch chứng khoán

Hàng tồn kho

Hệ số nợ

Hệ số khả năng thanh toán

Khả năng tăng trưởng

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Tài sản dài hạn

Tài sản cố định

Tài sản ngắn hạn

Thị trường chứng khoán

Thị trường chứng khoán Muscat

Tỷ trọng tài sản cố định

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn kinh doanh

Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu

Tỷ suất sinh lời của tài sản

Sản xuất kinh doanh

Sở giao dịch chứng khoán

Xuất nhập khẩu

FED

DN

ĐTTCDH

GDCK

HTK

LEV

LIQUID

SGROWTH

EBIT

TSDH

TSCĐ

TSNH

TTCK

MSM

TANG

ROS

ROA

ROE

BEP

SXKD

SGDCK

XNK

3

DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU

Bảng 2.1: Số lượng công ty chứng khoán đang niêm yết và giao dịch của các ngành

trên sàn giao dịch HNX...............................................................................................31

Bảng 2.2: Số lượng công ty chứng khoán đang niêm yết và giao dịch của các ngành

trên sàn giao dịch UPCoM...........................................................................................31

Bảng 2.3: Tỷ trọng tài sản ngắn hạn của các ngành giai đoạn 2011-2017....................37

Bảng 2.4: Tỷ trọng tài sản dài hạn của các ngành giai đoạn 2011-2017......................40

Bảng 2.5: Tỷ trọng tài sản cố định của các ngành giai đoạn 2011-2017......................44

Bảng 2.6: Tỷ trọng đầu tư tài chính của các ngành giai đoạn 2011-2017....................47

Bảng 2.7: Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản các ngành giai đoạn 2011-2017............50

Bảng 2.8: Tỷ suất sinh lời tổng tài sản các ngành giai đoạn 2011-2017......................53

Bảng 2.9: Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu các ngành giai đoạn 2011-2017................54

Bảng 2.10: Thống kê mô tả các biến dữ liệu................................................................59

Bảng 2.11: Bảng ma trận hệ số tương quan.................................................................60

Bảng 2.12 : Kết quả kiểm định Hausman.....................................................................62

Bảng 2.13: Kết quả ước lượng mô hình 1....................................................................63

Bảng 2.14: Kết quả ước lượng mô hình 2....................................................................65

Bảng 2.15: Kết quả ước lượng mô hình 3....................................................................67

Bảng 3.1. Tỷ trọng tài sản cố định của các ngành kinh doanh trong giai đoạn 2011-2017. .77

4

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 2.1: Số lượng công ty chứng khoán đang niêm yết và giao dịch của các ngành

trên sàn giao dịch HOSE..............................................................................................30

Biểu đồ 2.2: Số lượng công ty hủy niêm yết hoặc hủy đăng kí giao dịch trên 3 sàn giao

dịch chứng khoán HOSE, HNX, UPCoM....................................................................32

Biểu đồ 2.3: khối lượng niêm yết/ đăng kí giao dịch qua các năm trên sàn HOSE:.....34

Biểu đồ 2.4: khối lượng niêm yết/ đăng kí giao dịch qua các năm trên sàn HNX:.......34

Biểu đồ 2.5: Khối lượng niêm yết/ đăng kí giao dịch qua các năm trên sàn UPCoM:. 35

Biểu đồ 2.6: Quy mô vốn hóa qua các năm trên sàn HOSE & HNX của thị trường

chứng khoán:...............................................................................................................36

Biểu đồ 2.7: Tỷ trọng tài sản ngắn hạn của các ngành giai đoạn 2011-2017...............37

Biểu đồ 2.8: Tỷ trọng tài sản dài hạn của các ngành giai đoạn 2011-2017..................40

Biểu đồ 2.10: Tỷ trọng đầu tư tài chính của các ngành giai đoạn 2011-2017..............47

Biểu đồ 2.11: Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản các ngành giai đoạn 2011-2017......49

Biểu đồ 2.12: Cơ cấu tiêu dùng của Việt Nam (năm 2015)..........................................51

Biểu đồ 2.13: Tỷ suất sinh lời tổng tài sản các ngành giai đoạn 2011-2017................52

Biểu đồ 2.14: Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu các ngành giai đoạn 2011-2017..........54

Biểu đồ 3.1: Bảng đồ thị tăng trưởng GDP và lạm phát năm 2011-2018.....................72

Biểu đồ 3.3: Tỷ trọng tài sản ngắn hạn của các ngành kinh doanh trong giai đoạn 2011-

2017.............................................................................................................................80

5

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài:

Hiệu quả hoạt động kinh doanh là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến

sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp. Chỉ khi đảm bảo được hiệu quả hoạt động,

doanh nghiệp mới có thể đạt được mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. Đặc biệt

trong bối cảnh nền kinh tế thị trường nhiều cạnh tranh và toàn cầu hóa càng ngày càng

mở rộng như hiện nay thì vấn đề đạt được hiệu quả hoạt động kinh doanh tốt trở thành

bài toán cấp thiết đối với các doanh nghiệp.

Trong thời kỳ kinh tế mở cửa và hội nhập như hiện nay các doanh nghiệp đang

đứng trước những cơ hội và thách thức không nhỏ. Bài toán đặt ra cho các doanh

nghiệp không chỉ phải giữ vững mà cần phát triển và mở rộng trong môi trường cạnh

tranh gay gắt. Liệu các doanh nghiệp có thể biến những thách thức thành “cơ hội

vàng” đem lại hiệu quả kinh doanh tốt hay không? Trên thực tế, vẫn còn nhiều doanh

nghiệp có hiệu quả hoạt động kinh doanh chưa cao. Một trong những nguyên nhân của

tình trạng này là thiếu nguồn lực đầu tư tài sản hoặc cơ cấu tài sản chưa hợp lý gây ảnh

hưởng đến hiệu quả kinh doanh. Hơn nữa, nhiều các nghiên cứu trong và ngoài nước

đã chỉ ra mối liên hệ mật thiết giữa cơ cấu tài sản với hiệu quả hoạt động kinh doanh

trong doanh nghiệp. Vì vậy, bên cạnh việc xác định chiến lược kinh doanh đúng đắn,

quản trị tốt nguồn nhân lực chất lượng cao, tổ chức tốt hoạt động tài chính… các

doanh nghiệp cần quan tâm đến đầu tư và phân bổ cơ cấu tài sản hợp lý.

Xuất phát từ những lý do nêu trên, việc lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Tác động

của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết

trên sàn chứng khoán ở Việt Nam” là cần thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn.

2. Mục đích nghiên cứu và ý nghĩa khoa học của đề tài:

Mục đích nghiên cứu

Mục đích nghiên cứu của đề tài nhằm đánh giá tác động của cơ đánh giá tác động

của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết

trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Qua đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện cơ cấu

tài sản và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Để thực hiện

mục tiêu nêu trên, các nhiệm vụ cụ thể bao gồm:

6

- Hệ thống hoá cơ sở lí luận về cơ cấu tài sản, hiệu quả hoạt đông kinh doanh và

tác động của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh.

- Đánh giá thực trạng của cơ cấu tài sản và hiệu quả hoạt động kinh doanh của

các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán tại Việt Nam.

- Xây dựng mô hình hồi quy đánh giá tác động cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt

động kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán tại Việt Nam.

- Đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện cơ cấu tài sản và nâng cao

hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.

Ý nghĩa của đề tài

- Ý nghĩa khoa học: Hệ thống hóa cơ sở lý luận, các kết quả nghiên cứu trên thế

giới cũng như trong nước về cơ cấu tài sản và hiệu quả tài chính trong doanh nghiệp

niêm yết trên sàn chứng khoán để làm cơ sở nghiên cứu cho đề tài.

- Ý nghĩa thực tiễn: Đề tài giúp xác định sự ảnh hưởng cơ cấu tài sản đến hiệu

quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán

Việt Nam. Đồng thời kết quả nghiên cứu là bằng chứng thực nghiệm cho các nghiên

cứu về hiệu quả tài chính trong doanh nghiệp, giúp các doanh nghiệp có các chính sách

hợp lý về cơ cấu tài sản nhằm nâng cao hiệu quả tài chính doanh nghiệp để nâng cao

giá trị doanh nghiệp.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài

Đối tượng nghiên cứu của đề tài: Tác động của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt

động kinh doanh của các doanh nghiệp.

Phạm vi nghiên cứu của đề tài:

Phạm vi về không gian: Nghiên cứu về tác động của cơ cấu tài sản đến hoạt động

kinh doanh của các doanh nghiệp trên mẫu gồm 293 doanh nghiệp niêm yết trên thị

trường chứng khoán Việt Nam được lựa chọn ngẫu nhiên.

Phạm vi về thời gian: Số liệu nghiên cứu được thu thập từ báo cáo tài chính của

các doanh nghiệp trong giai đoạn 2010 đến 2017.

4. Phương pháp nghiên cứu đề tài

Để thực hiện đề tài này chúng tôi đã kết hợp phương pháp định tính và phương

pháp định lượng làm nền tảng căn cứ cơ sở phân tích tác động của cơ cấu tài sản đến

hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

7

Phương pháp định tính: Qua việc thu thập thông tin, điều tra đánh giá, dùng

phương pháp thống kê mô tả, so sánh, phân tích thực trạng cơ cấu tài sản và hiệu quả

hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam.

Phương pháp định lượng: Chọn mẫu nghiên cứu 293 doanh nghiệp niêm yết trên

sàn chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2011-2017 được phân loại theo 40 ngành

nghề khác nhau. Sử dụng phần mềm STATA xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính

nghiên cứu tác động của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh.

Bên cạnh đó, đề tài còn kết hợp phương pháp phân tích, tổng hợp, phương pháp

thống kê, chọn mẫu, …dựa trên cơ sở lý luận để làm rõ các vấn đề thực tế.

5. Kết cấu của đề tài:

Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu đề tài gồm có 3 chương như sau:

Chương 1: Cơ sở lý luận về tác động của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động

kinh doanh của doanh nghiệp

Chương 2: Tác động của cơ cấu tài sản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của

các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán tại Việt Nam.

Chương 3: Giải pháp hoàn thiện cơ cấu tài sản và nâng cao hiệu quả hoạt động

kinh doanh trong các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam

8

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!