Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề suất một số giải pháp chủ yếu nhằm chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở huyện hải hà  tỉnh
PREMIUM
Số trang
139
Kích thước
3.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1034

Đề suất một số giải pháp chủ yếu nhằm chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở huyện hải hà tỉnh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 1

Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Bé n«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n

viÖn khoa häc n«ng nghiÖp viÖt nam

-------------------------------------------------

NguyÔn hïng c−êng

®Ò xuÊt mét sè gi¶i ph¸p chñ yÕu nh»m

chuyÓn dÞch c¬ cÊu kinh tÕ n«ng nghiÖp

ë huyÖn h¶i hµ - tØnh qu¶ng ninh

®Õn n¨m 2020

Chuyên ngành : Hệ thống nông nghiệp

Mã số : 60.62.20

luËn v¨n th¹c sü n«ng nghiÖp

Người hướng dẫn khoa học: Ts. Nguyễn Võ Linh

Trưởng phòng Phân vùng Kinh tế

Viện Quy hoạch & TKNN

Hµ Néi, 2008

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 2

LỜI CAM ðOAN

Tôi xin cam ñoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là

trung thực và chưa hề ñược dùng ñể bảo vệ bất cứ một học vị nào.

Tôi xin cam ñoan rằng, mọi sự giúp ñỡ cho việc thực hiện luận văn này ñã

ñược cảm ơn và thông tin trích dẫn trong luận văn ñã ñược chỉ rõ nguồn gốc.

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2008

NGUỜI THỰC HIỆN LUẬN VĂN

Nguyễn Hùng Cường

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 3

LỜI CẢM ƠN !

Với lòng biết ơn chân thành và sâu sắc, tôi xin chân trọng cảm ơn Tiến sĩ

Nguyễn Võ Linh (Trưởng phòng Phân vùng kinh tế); Thạc sĩ Trần Thị Loan,

Bùi Minh Tuyết - Viện Quy hoạch & Thiết kế Nông nghiệp ñã giúp ñỡ tôi hết

sức tận tình trong suốt quá trình học tập, làm việc và nghiên cứu hoàn thành

luận văn Thạc sĩ khoa học nông nghiệp này.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám ñốc Viện Khoa học Nông nghiệp

Việt Nam; Ban chủ nhiệm Khoa Sau ðại học cùng các thầy cô giáo; Huyện ủy,

Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà, nhân dân các xã Quảng Sơn, Quảng ðức, thị

trấn Quảng Hà và xã ñảo Cái Chiên ñã tạo ñiều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành

ñề tài nghiên cứu này.

Tôi xin cảm ơn các anh, chị em trong Phòng Phân vùng kinh tế, phòng Tài

nguyên ðất & Môi trường; phòng Khoa học; phòng Tổ chức cán bộ; phòng Kế

hoạch (Viện Quy hoạch & Thiết kế Nông nghiệp), Hội Khoa học ðất Việt Nam...

ñã hết sức nhiệt tình giúp ñỡ tôi trong quá trình học tập, công tác và nghiên cứu

ñể hoàn thành ñề tài.

Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới bạn bè, ñồng nghiệp và gia ñình ñã

quan tâm, ñộng viên, tạo mọi ñiều kiện thuận lợi giúp ñỡ tôi trong suốt quá trình

học tập và xây dựng bản luận văn.

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2008

Nguyễn Hùng Cường

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 4

MỤC LỤC

-----------------------------------------------

Trang

TRANG PHỤ BÌA

LỜI CAM ðOAN i

LỜI CẢM ƠN ii

MỤC LỤC iii

NHỮNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN vi

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ðỒ, HÌNH, SƠ ðỒ viii

DANH SÁCH CÁC PHỤ LỤC ix

---------------------------------------------------------------------------------

MỞ ðẦU 1

I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI 1

II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ðỀ TÀI 2

III. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI 3

IV. ðỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA ðỀ TÀI 3

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC

CỦA ðỂ TÀI

5

I.1. CƠ SỞ KHOA HỌC 5

I.1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ CẤU KINH TẾ VÀ CƠ CẤU KINH TẾ NN -NT

5

1.1.1/ Khái niệm cơ cấu kinh tế 5

1.1.2/ Khái niệm cơ cấu kinh tế nông thôn 7

1.1.3/ Khái niệm cơ cấu kinh tế nông nghiệp 9

1.1.4/ Nội dung của cơ cấu kinh tế nông thôn 10

1.1.5/ Nội dung của chuyển dịch cơ cấu kinh tế 13

I.1.2. ðẶC TRƯNG CỦA CƠ CẤU KINH TẾ CN – NN - DV

14

1.2.1/ Tính phụ thuộc gắn kết 14

1.2.2/ Tính khách quan 14

1.2.3/ Tính lịch sử cụ thể 15

1.2.4/ Tính chất tái sản xuất mở rộng 15

I.1.3. CÁC GIAI ðOẠN CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KT

17

1.3.1/ Sự biến ñổi từ CCKT TN sang CCKT NN hàng hoá sang NN – CN - DV 17

1.3.2/ Sự biến ñổi từ CCKT NN – CN – DV sang CCKT CN – NN - DV 18

1.3.3/ Sự biến ñổi CCKT CN – NN – DV sang CCKT DV – CN - NN 18

I.1.4. NHỮNG NHÂN TỐ CHỦ YẾU ẢNH HƯỚNG ðẾN CHUYỂN DỊCH CCKT NN - NT

19

1.4.1/ Nhóm các nhân tố ñiều kiện tự nhiên 19

1.4.2/ Nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội 20

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 5

I.2. MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC LIÊN

QUAN ðẾN ðỀ TÀI

25

I.2.1. QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CCKT NN – NT Ở MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI

25

2.1.1/ Nhật Bản 25

2.1.2/ Trung Quốc 27

2.1.3/ ðài Loan 28

2.1.4/ Hàn Quốc 29

I.2.2. QUÁ TRÌNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NN Ở VIỆT NAM

31

2.2.1/ Sự cần thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 31

2.2.2/ Chuyển dịch cơ cấu và phát triển nông nghiệp – nông thôn 32

CHƯƠNG II: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36

II.1. ðẶC ðIỂM NGHIÊN CỨU 36

II.1.1. ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 36

1.1.1/ Vị trí ñịa lý 36

1.1.2/ ðịa hình, ñịa mạo 36

1.1.3/ Khí hậu, thời tiết 38

1.1.4/ Chế ñộ thuỷ văn, thuỷ triều 39

II.1.2. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ XÃ HỘI

40

1.2.1/ Tài nguyên ñất 40

1.2.2/ Tài nguyên nước 42

1.2.3/ Tài nguyên biển 43

1.2.4/ Tài nguyên rừng 43

1.2.5/ Tài nguyên khoáng sản, vật liệu xây dựng 44

1.2.6/ Tài nguyên nhân văn 44

II.1.3. TIỀM NĂNG ðẤT ðAI PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

45

II.1.4. ðIỀU KIỆN KINH TẾ

46

1.4.1/ Thuỷ lợi 46

1.4.2/ Giao thông vận tải 47

1.4.3/ Hệ thống ñiện 48

1.4.4/ Cấp thoát nước 48

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 6

II.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 49

II.2.1. PHƯƠNG PHÁP DUY VẬT BIỆN CHỨNG VÀ DUY VẬT LỊCH SỬ

49

II.2.2. PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ

50

II.2.3. PHƯƠNG PHÁP ðÁNH GIÁ NHANH NÔNG THÔN ( RRA) 51

II.2.4. PHƯƠNG PHÁP CHUYÊN GIA, CHUYÊN KHẢO

52

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 53

III.1. ðÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN

KINH TẾ - XÃ HỘI

53

III.1.1. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

53

1.1.1/ ðánh giá về tốc ñộ tăng trưởng kinh tế 53

1.1.2/ Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 55

III.1.2. ðÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

57

1.2.1/ Sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản 57

1.2.2/ ðánh giá chung kết quả CD CCKT NN của Hải Hà những năm qua 66

1.2.3/ Nhận xét chung 70

III.2. ðỊNH HƯỚNG CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

HUYỆN HẢI HÀ ðẾN NĂM 2020

71

III.2.1. NHỮNG CĂN CỨ CHỦ YẾU

72

2.1.1/ Căn cứ lý luận 72

2.1.2/ Căn cứ thực tiễn 73

III.2.2. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KT – XH VÀ CHUYỂN DỊCH CCKTNN- NT

75

2.2.1/ Giai ñoạn ñến 2010 và 2015 75

2.2.2/ Giai ñoạn ñến 2016 và 2020 77

2.2.3/ Cơ cấu kinh tế nội bộ ngành nông nghiệp 77

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 7

III.3. ðỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM CHUYỂN DỊCH CƠ

CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẢI HÀ ðẾN NĂM 2020

93

III.3.1. GIẢI PHÁP PVQH VÀ BỐ TRÍ CT,VN PHÙ HỢP VỚI TỪNG TIỂU VÙNG KT 93

III.3.2. GIẢI PHÁP TIẾP THỊ, TÌM KIẾM THỊ TRƯỜNG, XÚC TIẾN TM

97

III.3.3. GIẢI PHÁP VỀ KHUYẾN NÔNG VÀ CHUYỂN GIAO KHCN

98

III.3.4. GIẢI PHÁP CUNG CẤP CÁC DV CHO SXNN 98

III.3.5. GIẢI PHÁP BQ, CBNS, GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NCTN CHO KINH TẾ HỘ

100

III.3.6. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CN – TTCN - XD

100

III.3.7. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TM - DV

101

III.3.8. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN 101

III.3.9. GIẢI PHÁP THÚC ðẨY QHSX MỚI TRONG NN TRÊN CƠ SỞ TAO ðIỀU KIỆN CHO CÁC

TPKT CÙNG PHÁT TRIỂN

105

III.3.10. GIẢI PHÁP CCCS KHUYẾN KHÍCH CHO SXPT THEO CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG

106

III.3.11. GIẢI PHÁP VỀ VỐN ðẦU TƯ

107

III.4. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN ðẦU TƯ ðẾN 2020 108

III.5. HIỆU QUẢ CỦA CD CCKT SXNN Ở HUYỆN HẢI HÀ ðẾN NĂM 2020 114

III.5.1. HIỆU QUẢ VỀ KINH TẾ

114

III.5.2. HIỆU QUẢ VỀ XÃ HỘI

115

III.5.3. HIỆU QUẢ VỀ MÔI TRƯỜNG

116

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 118

I. KẾT LUẬN 118

II. KIẾN NGHỊ 120

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 8

NHỮNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

------------------------------------------------------------

+ BNN& PTNT Bộ Nông nghiệp & PTNT

+ BVTV Bảo vệ thực vật

+ CNH - HðH Công nghiệp hoá, hiện ñại hoá

+ CD CCKT Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

+ CCKT Cơ cấu kinh tế

+ CN - XD Công nghiệp – xây dựng

+ DT – NS - SL Diện tích – năng suất – sản lượng

+ ðSVN ðường sắt Việt Nam

+ GTSX Giá trị sản xuất

+ GTGT Giá trị gia tăng

+ HTX Hợp tác xã

+ KT - XH Kinh tế - xã hội

+ KT Kinh tế

+ KHKT Khoa học kỹ thuật

+ KHCN Khoa học công nghệ

+ NN - NT Nông nghiệp – nông thôn

+ NN Nông nghiệp

+ NLTS Nông, lâm, thuỷ sản

+ LLSX Lực lượng sản xuất

+ UBND Uỷ ban nhân dân

+ QHTT Quy hoạch tổng thể

+ QHSX Quan hệ sản xuất

+ TMDV Thương mại, dịch vụ

+ TTCN Tiểu thủ công nghiệp

+ PA Phương án

+ QN Quảng Ninh

+ SX Sản xuất

+ XHCN Xã hội chủ nghĩa

+ THCS Trung học cơ sở

+ TCTK Tổng cục thống kê

+ TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

+ TW Trung ương

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 9

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ðỒ, HÌNH, SƠ ðỒ

-------------------------------------------------------

Trang

A. DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế trên ñịa bàn 2002 – 2007 53

Bảng 3.2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế qua các năm (giá TT) 55

Bảng 3.3: Cơ cấu lao ñộng theo ngành sản xuất 56

Bảng 3.4: Tăng trưởng ngành nông nghiệp (giá cố ñịnh 1994) 57

Bảng 3.5: Cơ cấu ngành nông nghiệp (giá hiện hành) 58

Bảng 3.6: Diện tích năng suất, sản lượng một số cây trồng chính 60

Bảng 3.7: Biến ñộng sản xuất ngành chăn nuôi 62

Bảng 3.8: Biến ñộng sản xuất lâm nghiệp 63

Bảng 3.9: Biến ñộng sản xuất ngành thuỷ sản 64

Bảng 3.10: Diện tích, năng suất sản lượng các cây trồng chủ yếu ñến 2020 83

Bảng 3.11: Bố trí phát triển chăn nuôi tập trung ñến 2020 88

Bảng 3.12: Dự kiến kế hoạch sản xuất lâm nghiệp ñến 2020 89

Bảng 3.13: ðịnh hướng kế hoạch sản xuất thủy sản ñến năm 2020 91

Bảng 3.14: Dự kiến một số kết quả ñạt ñược 114

Bảng 3.15: Dự kiến hiệu quả kinh tế của các mô hình cây ngắn ngày 115

Bảng 3.16: Dự kiến hiệu quả kinh tế của các mô hình cây lâu năm (thời kỳ kinh doanh) 115

B. BIỂU ðỒ

Biểu ñồ 1: Cơ cấu Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp 58

C. HÌNH

Một vài hình ảnh về chuyển dịch cơ cấu kinh tế Nông nghiệp của huyện Hải Hà 124

D. SƠ ðỒ

Sơ ñồ Hành chính huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh năm 2007 4

Sơ ñồ Vị trí ñịa lý huyện Hải Hà trong vùng ðông Bắc 37

Sơ ñồ ðất huyện hải Hà tỉnh Quảng Ninh năm 2007 41

Sơ ñồ Hiện trạng phát triển NN – NT huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh 54

Sơ ñồ Quy hoạch sản xuất Nông nghiệp huyện Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh ñến năm 2020 76

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 10

DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC

-------------------------------------------------------------------

Phụ lục HT –1: Tổng hợp tình hình ñói nghèo trên ñịa bàn huyện giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT –2: Cân ñối lao ñộng huyện Hải Hà giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT –3: Lao ñộng trong các ngành KTQD huyện Hải Hà giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT – 4 A: Giá trị sản xuất của các ngành huyện Hải Hà giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT – 4 B: Cơ cấu Giá trị sản xuất của các ngành huyện Hải Hà giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT – 4 C: Giá trị tăng thêm của các ngành huyện Hải Hà giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT – 4 D: Cơ cấu GTTT của các ngành huyện Hải Hà giai ñoạn 2002 - 2007

Phụ lục HT – 5: Giá trị và cơ cấu GTSX nông, lâm, thủy sản – Giá Cð

-------------------------------------------------------

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 11

MỞ ðẦU

I. TÝNH CÊP THIÕT CñA §Ò TµI

Xây dựng nền kinh tế năng ñộng và phát triển luôn luôn là mục tiêu của

mỗi quốc gia, ñồng thời ñó cũng là một trong những yếu tố quyết ñịnh ñến sự

phát triển và ổn ñịnh của mỗi nước. Việt Nam là một nước nông nghiệp với gần

80% dân số sống ở vùng nông thôn, hiện tại kinh tế nông nghiệp và nông thôn

vẫn chưa ñược phát triển. Trong những năm ñầu của thế kỷ 21, nông nghiệp

Việt Nam vẫn giữ vai trò chiến lược ñối với nền kinh tế cả nước. ðiều ñó càng

chứng tỏ yêu cầu cấp thiết về chất ñối với nền kinh tế nông nghiệp – nông thôn

trong giai ñoạn mới. Chính vì vậy Nghị quyết ñại hội VII, Nghị quyết TW5,

TW7 khóa VII, Nghị quyết ñại hội VIII, Nghị quyết số 15, số 26 của ðảng và

các quyết ñịnh của Chính phủ ñã khẳng ñịnh “Chuyển dịnh cơ cấu kinh tế nông

nghiệp – nông thôn theo hướng CNH - HðH” là chiến lược ñể phát triển kinh

tế - xã hội....

Huyện Hải Hà nói riêng và tỉnh Quảng Ninh nói chung nằm trong vùng

kinh tế trọng ñiểm Bắc Bộ, ngoài thế mạnh là khai thác than và phát triển du

lịch, còn có nhiều tiềm năng về phát triển nông, lâm, ngư nghiệp toàn diện.

Trong thời gian qua sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của Huyện ñã có những

thành tựu ñáng kể. Thời kỳ 2002 – 2005, tốc ñộ tăng trưởng giá trị sản xuất nông

– lâm – ngư nghiệp ñạt bình quân 7,01%/năm, trong ñó nông nghiệp tăng 4,5%,

lâm nghiệp tăng 23% và ngư nghiệp tăng 9,55%; tổng sản lượng lương thực tăng

từ 20.905 tấn (2002) ñạt 24.400 tấn (2005), tăng bình quân 5,2%. Diện tích cây

công nghiệp (chè) từ 554 ha (2002) lên 928 (2005); từng bước sửa chữa, kiên cố

hóa kênh mương, thủy lợi, tưới tiêu phục vụ nông nghiệp; bước ñầu chuyển ñổi

một số diện tích ñất kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ; công

tác trồng, chăm sóc, giao ñất giao rừng nhận khoán bảo vệ rừng thực hiện tốt.

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 12

Tuy nhiên việc chuyển ñổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp giữa các tiểu vùng,

các xã là không ñồng ñều, thiếu sự gắn bó và chỉ ñạo ở tầm vĩ mô, còn nặng về

phong trào và mang tính tự phát, dẫn ñến hiệu quả kinh tế chưa cao, sản xuất

còn nhiều lúng túng, chưa tạo ñược những vùng sản xuất nông nghiệp tập trung

có qui mô phù hợp.

Chính vì vậy khai thác nguồn lực, ñẩy nhanh quá trình tăng trưởng, chuyển

dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, hiện ñại hóa ñể

ñáp ứng ñược những yêu cầu ñặt ra trong chiến lược chung phát triển kinh tế -

xã hội ñến năm 2020 ñã trở thành vấn ñề kinh tế rất bức xúc ñối với chính quyền

và nhân dân huyện Hải Hà. Xuất phát từ yêu cầu thực tế trên, qua nghiên cứu cơ

sở lý luận khoa học và thực tiễn tôi thấy rằng việc nghiên cứu ñề tài “ðề xuất

một số giải pháp chủ yếu nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở

huyện Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh ñến năm 2020” là rất cần thiết.

II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỤU CỤA ỤỤ TÀI

ðề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông

nghiệp của huyện Hải Hà ñến năm 2020 nhằm các mục tiêu sau:

- Khái quát, hệ thống hóa những vấn ñề có tính lý luận và thực tiễn về việc

chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp – nông thôn theo hướng CNH – HðH.

- ðánh giá thực trạng quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN – NT huyện Hải

Hà trong những năm gần ñây.

- X©y dựng c¸c ph−¬ng ¸n bố trí sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản hợp lý,

mang lại hiệu quả cao, bền vững về sinh thái, tạo thành những vùng sản xuất

hàng hoá với giá trị sản xuất bình quân trên 50 triệu ñồng/ha ñất canh tác.

- Quy hoạch các sản phẩm chính có chất lượng và có tính hàng hóa, có khả năng

cạnh tranh ñể phục vụ cho nhu cầu nội thị Huyện và các khu vực lân cận.

- Xây dựng các chương trình dự án về phát triển NN - NT ưu tiên ñầu tư và ñề

xuất các giải pháp ñể triển khai thực hiện trong giai ñoạn ñến năm 2010 và năm

2020 phục vụ chuyển ñổi cơ cấu nông nghiệp của các tiểu vùng sinh thái theo

Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp ……………………… 13

hướng tăng khả năng cạnh tranh của nông sản, ñảm bảo phát triển bền vững, ổn

ñịnh và bảo vệ môi trường sinh thái.

III. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIẾN CỦA ðỀ TÀI

ðề tài góp phần xác ñịnh cơ sở lý luận, thực tiễn ñể chuyển dịch cơ cấu

kinh tế nông nghiệp của huyện Hải Hà một cách hợp lý, ñưa cơ cấu kinh tế tăng

trưởng bền vững, ổn ñịnh, phù hợp với ñịnh hướng chung của Tỉnh, của vùng và

của cả nước.

ðề tài là cơ sở khoa học cho việc ðịnh hướng phát triển kinh tế - xã hội,

khai thác hiệu quả và phát huy các thế mạnh về nông nghiệp, nông thôn theo

hướng bền vững của huyện Hải Hà trong những năm tới.

IV. ðỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

IV.1. ði tng nghiên cu

ðề tài tập trung nghiên cứu những khía cạnh của ngành kinh tế nông

nghiệp, nông thôn của huyện Hải Hà. Vấn ñề xã hội nông thôn chỉ ñề cập trong

mối quan hệ tác ñộng ñến kinh tế nông nghiệp, nông thôn.

IV.2. Phm vi nghiên cu

- Nghiên cứu thực trạng và tiềm năng các ngành kinh tế, các khu vực kinh tế, các

thành phần kinh tế, các hộ nông dân trong tổng thể kinh tế - xã hội của huyện

Hải Hà.

- Về thời gian: Các số liệu nghiên cứu ñược sử dụng tổng hợp theo từng giai ñoạn

phát triển kinh tế (05 năm) của huyện Hải Hà: từ 2002 – 2007 và kế hoạch 2008

– 2010; dự báo 2011 – 2015 và 2016 - 2020.

- Về không gian: ðề tài triển khai nghiên cứu thực trạng và tình hình chuyển dịch

cơ cấu kinh tế nông nghiệp – nông thôn huyện Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh. Qua

ñó nhằm ñưa ra những giải pháp chủ yếu thúc ñẩy kinh tế NN – NT phát triển.

Sơ ñồ hành chính huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh năm 2007

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!