Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề số 5 hsg địa 9 vòng tỉnh 20 21
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đề chính thức ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: ĐỊA LÍ
Ngày thi: ….2021
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát
đề)
Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang
Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo
danh:......................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ
nhất :...............................................................................................
Giám thị thứ
hai:..................................................................................................
Câu 1 (3,0 điểm).
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến khí hậu nước ta.
b) Giải thích tại sao lũ ở sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh và đột
ngột?
Câu 2 (3,0 điểm).
a) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, cho biết những biểu hiện
nào chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp. Giải thích nguyên nhân?
b) Vì sao Đồng bằng sông Hồng là vùng có dân cư tập trung đông nhất cả nước?
Câu 3 (5,0 điểm).
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a) Phân tích thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển và
phân bố nông nghiệp ở nước ta.
b) Chứng minh công nghiệp điện là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
c) Giải thích vì sao quốc lộ 1 là tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta?
Câu 4 (5,0 điểm).
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a) Chứng minh nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các ngành kinh
tế biển.
b) So sánh thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển công nghiệp ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Tây Nguyên.
c) Giải thích vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước?
Câu 5 (4,0 điểm).
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 -
2019
Năm 194
3
1976 198
3
2005 2019
Tổng diện tích rừng (triệu
ha)
14,3 11,1 7,2 12,4 14,5
- Rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 11,0 6,8 9,5 10,3
- Rừng trồng (triệu ha) 0 0,1 0,4 2,9 4,2