Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 9 (952)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tính lim 5
n + 3
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt. B. 9 mặt. C. 6 mặt. D. 7 mặt.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 4. Cho I =
Z 3
0
x
4 + 2
√
x + 1
dx =
a
d
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a
d
là phân số tối giản. Giá trị
P = a + b + c + d bằng?
A. P = −2. B. P = 4. C. P = 16. D. P = 28.
Câu 5. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6. B. 4. C. 8. D. 5.
Câu 7. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2
x. Giá trị f
0
(e) bằng
A. 2
e
. B. 2e. C. 2e + 1. D. 3.
Câu 8. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
A. 9
10
. B.
1
5
. C. 1
10
. D.
2
5
.
Câu 9. Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y = x
3 − 3x. B. y = x +
1
x
. C. y =
x − 2
2x + 1
. D. y = x
4 − 2x + 1.
Câu 10. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 5}. D. {4; 3}.
Câu 11. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
log 2x
x
2
là
A. y
0 =
1 − 2 ln 2x
x
3
ln 10
. B. y
0 =
1 − 4 ln 2x
2x
3
ln 10
. C. y
0 =
1 − 2 log 2x
x
3
. D. y
0 =
1
2x
3
ln 10
.
Câu 12. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
3
x + log3
x + m = 0 có nghiệm
A. m ≤
1
4
. B. m >
1
4
. C. m <
1
4
. D. m ≥
1
4
.
Câu 13. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của
nó
A. Tăng lên (n − 1) lần. B. Giảm đi n lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên n lần.
Câu 14. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2
x−3
.3
x−2 − 2.2
x−3 − 3.3
x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 15. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
Trang 1/10 Mã đề 1