Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 9 (822)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1794

Đề ôn toán thptqg 9 (822)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Cho hàm số f(x) =

9

x

9

x + 3

với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)

A. 1. B.

1

2

. C. 2. D. −1.

Câu 2. [1-c] Giá trị biểu thức log2

36 − log2

144 bằng

A. 2. B. −2. C. 4. D. −4.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (un = c là hằng số). B. lim 1

n

= 0.

C. lim q

n = 0 (|q| > 1). D. lim 1

n

k

= 0.

Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh

A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 5. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là −1, phần ảo là 4. B. Phần thực là 4, phần ảo là −1.

C. Phần thực là 4, phần ảo là 1. D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.

Câu 6. [12215d] Tìm m để phương trình 4

x+

1−x

2

− 4.2

x+

1−x

2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

A. m ≥ 0. B. 0 < m ≤

3

4

. C. 0 ≤ m ≤

3

4

. D. 0 ≤ m ≤

9

4

.

Câu 7. Tính lim

1

1.2

+

1

2.3

+ · · · +

1

n(n + 1)!

A. 0. B. 2. C. 3

2

. D. 1.

Câu 8. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 9. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. −

1

2

. B. 2. C. −2. D.

1

2

.

Câu 10. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là

A. y

0 =

ln 10

x

. B. y

0 =

1

x ln 10

. C. 1

10 ln x

. D. y

0 =

1

x

.

Câu 11. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng

A. V =

1

2

S h. B. V = S h. C. V =

1

3

S h. D. V = 3S h.

Câu 12. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦

, biết S BC là tam giác đều

cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng

A. a

39

26

. B.

a

39

9

. C. a

39

13

. D.

a

39

16

.

Câu 13. Hình nào trong các hình sau đây không là khối đa diện?

A. Hình chóp. B. Hình tam giác. C. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!