Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 9 (808)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
755

Đề ôn toán thptqg 9 (808)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Phương trình log3

(1 − x) = 2 có nghiệm

A. x = 0. B. x = −8. C. x = −5. D. x = −2.

Câu 2. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. V = 2a

3

. B.

2a

3

2

3

. C. 2a

3

2. D. V = a

3

2.

Câu 3. Tìm m để hàm số y = x

3 − 3mx2 + 3m

2

có 2 điểm cực trị.

A. m = 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m , 0.

Câu 4. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a

A. a

3

2

12

. B.

a

3

2

2

. C. a

3

2

4

. D.

a

3

2

6

.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của

AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 4a

3

3

. B.

4a

3

3

3

. C. 2a

3

3

3

. D.

2a

3

3

.

Câu 6. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

2

3

. B.

a

2

2

. C. a

3. D. a

2.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

24

. B.

a

3

6

48

. C. a

3

3

24

. D.

a

3

6

8

.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (un = c là hằng số). B. lim q

n = 0 (|q| > 1).

C. lim 1

n

k

= 0. D. lim 1

n

= 0.

Câu 10. Tính lim 7n

2 − 2n

3 + 1

3n

3 + 2n

2 + 1

A. 1. B.

7

3

. C. 0. D. -

2

3

.

Câu 11. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

6

3

. B.

a

6

2

. C. a

3

2

. D.

a

6

7

.

Câu 12. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt

phẳng ACC0A

0

bằng

A. ab

a

2 + b

2

. B.

1

2

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

1

a

2 + b

2

.

Câu 13. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [−1; 3]. B. [−3; 1]. C. (−∞; −3]. D. [1; +∞).

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!