Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 9 (673)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y
0 = 1 − ln x. B. y
0 = ln x − 1. C. y
0 = x + ln x. D. y
0 = 1 + ln x.
Câu 2. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
A. T = e +
2
e
. B. T = 4 +
2
e
. C. T = e + 1. D. T = e + 3.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30. B. 8. C. 20. D. 12.
Câu 4. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦
, biết S BC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng
A. a
√
39
13
. B.
a
√
39
26
. C. a
√
39
9
. D.
a
√
39
16
.
Câu 5. [1] Giá trị của biểu thức log 1
√3
10
bằng
A. −
1
3
. B. −3. C. 1
3
. D. 3.
Câu 6. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
A. V = S h. B. V =
1
2
S h. C. V = 3S h. D. V =
1
3
S h.
Câu 7. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3 + (m
2 + 1)2x
trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±
√
3. B. m = ±
√
2. C. m = ±3. D. m = ±1.
Câu 8. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3
x + 3.15x − 5
x = 20 là
A. 2. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 1.
Câu 9. Tính lim 2n
2 − 1
3n
6 + n
4
A. 2
3
. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|
A. 12 √
17
17
. B. √
5. C. √
68. D. √
34.
Câu 11. [1] Tính lim
x→−∞
4x + 1
x + 1
bằng?
A. 2. B. 4. C. −4. D. −1.
Câu 12. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8. B. 20. C. 30. D. 12.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vuông góc với đáy, SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
3
. B.
a
3
3
. C. a
3
√
3
9
. D. a
3
.
Trang 1/11 Mã đề 1