Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 9 (642)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1144

Đề ôn toán thptqg 9 (642)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn

[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng

A. T = e + 1. B. T = e +

2

e

. C. T = 4 +

2

e

. D. T = e + 3.

Câu 2. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x

2−3x+8 = 9

2x−1

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 3. Mặt phẳng (AB0C

0

) chia khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

thành các khối đa diện nào?

A. Hai khối chóp tam giác.

B. Hai khối chóp tứ giác.

C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.

D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.

Câu 4. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 3200 cm3

, tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng

bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp

A. 1200 cm2

. B. 160 cm2

. C. 120 cm2

. D. 160 cm2

.

Câu 5. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim un = 1. B. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞.

C. lim un = 0. D. lim un =

1

2

.

Câu 6. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. −∞. B. 0. C. 1. D. +∞.

Câu 7. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. 1

2

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A

0B

0C

0D

0

, biết tạo độ A(−3; 2; −1),

C(4; 2; 0), B

0

(−2; 1; 1), D

0

(3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A

0

.

A. A

0

(−3; 3; 3). B. A

0

(−3; −3; 3). C. A

0

(−3; 3; 1). D. A

0

(−3; −3; −3).

Câu 9. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y = x +

1

x

. B. y = x

3 − 3x. C. y = x

4 − 2x + 1. D. y =

x − 2

2x + 1

.

Câu 10. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

C. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.

D. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S.ABC

thành

A. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.

B. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.

C. Hai hình chóp tam giác.

D. Hai hình chóp tứ giác.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đề ôn toán thptqg 9 (642) | Siêu Thị PDF