Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 9 (269)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
155.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1652

Đề ôn toán thptqg 9 (269)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x

2−4x+5 = 9 là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 2. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +

log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2

A. (1; 3; 2). B. (2; 4; 4). C. (2; 4; 6). D. (2; 4; 3).

Câu 3. Tính lim 7n

2 − 2n

3 + 1

3n

3 + 2n

2 + 1

A. 1. B.

7

3

. C. 0. D. -

2

3

.

Câu 4. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

. C. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

.

Câu 5. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y =

x − 2

2x + 1

. B. y = x +

1

x

. C. y = x

4 − 2x + 1. D. y = x

3 − 3x.

Câu 6. Cho hai đường thẳng d và d

0

cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành

d

0

?

A. Không có. B. Có vô số. C. Có hai. D. Có một.

Câu 7. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1

5 là

A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +∞). C. D = R. D. D = R \ {1}.

Câu 8. Giá trị của lim

x→1

(3x

2 − 2x + 1)

A. 1. B. 3. C. +∞. D. 2.

Câu 9. [1] Tập nghiệm của phương trình log2

(x

2 − 6x + 7) = log2

(x − 3) là

A. {5}. B. {3}. C. {2}. D. {5; 2}.

Câu 10. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 11. Tính lim

x→3

x

2 − 9

x − 3

A. 3. B. +∞. C. 6. D. −3.

Câu 12. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2. B. M = e

−2 − 2; m = 1.

C. M = e

−2 + 2; m = 1. D. M = e

−2 + 1; m = 1.

Câu 13. [1] Giá trị của biểu thức log 1

√3

10

bằng

A. 3. B. −

1

3

. C. −3. D.

1

3

.

Câu 14. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại

A. {4; 3}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {3; 4}.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!