Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 8 (975)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Giá trị của lim
x→1
(2x
2 − 3x + 1) là
A. 1. B. +∞. C. 2. D. 0.
Câu 2. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A. a
√
6. B.
a
√
6
6
. C. a
√
6
2
. D.
a
√
6
3
.
Câu 3. Xác định phần ảo của số phức z = (
√
2 + 3i)
2
A. −7. B. −6
√
2. C. 7. D. 6
√
2.
Câu 4. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
x
2+x−2
là
A. D = R \ {1; 2}. B. D = R. C. D = (−2; 1). D. D = [2; 1].
Câu 5. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
A.
4
e
!n
. B.
−
5
3
!n
. C.
1
3
!n
. D.
5
3
!n
.
Câu 6. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2
(2x+3)−log2
(2020−2
1−x
)
A. 13. B. 2020. C. log2
2020. D. log2
13.
Câu 7. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh. B. Ba cạnh. C. Năm cạnh. D. Hai cạnh.
Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 3 mặt.
Câu 9. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x =
π
3
, x = π. Tính giá
trị của biểu thức T = a + b
√
3.
A. T = 2
√
3. B. T = 2. C. T = 3
√
3 + 1. D. T = 4.
Câu 10. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm. B. 14 năm. C. 11 năm. D. 10 năm.
Câu 11. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−4x+5 = 9 là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦
. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
. B.
a
3
24
. C. a
3
6
. D.
a
3
12
.
Câu 14. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng
A. 2a
√
6. B. a
√
3. C. a
√
6
2
. D. a
√
6.
Trang 1/10 Mã đề 1