Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 8 (805)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tập các số x thỏa mãn
2
3
!4x
≤
3
2
!2−x
là
A. "
2
5
; +∞
!
. B.
−∞;
2
5
#
. C. "
−
2
3
; +∞
!
. D.
−∞;
2
3
#
.
Câu 2. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều đúng. B. Cả hai đều sai. C. Chỉ có (I) đúng. D. Chỉ có (II) đúng.
Câu 3. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1
3
|x−2|
= m − 2 có nghiệm
A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 2 ≤ m ≤ 3. C. 2 < m ≤ 3. D. 0 < m ≤ 1.
Câu 4. Giá trị của lim
x→1
(2x
2 − 3x + 1) là
A. +∞. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 8a
3
√
3
3
. B.
a
3
√
3
9
. C. 8a
3
√
3
9
. D.
4a
3
√
3
9
.
Câu 6. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a
α
b
α = (ab)
α
. B. a
αβ = (a
α
)
β
. C. a
α
a
β
= a
α
β
. D. a
α+β = a
α
.a
β
.
Câu 7. Cho Z 1
0
xe2x
dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
A. 0. B. 1. C. 1
2
. D.
1
4
.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 2 +
√
3. B. 3
√
2. C. 3. D. 2
√
3.
Câu 9. Tính giới hạn lim
x→+∞
2x + 1
x + 1
A. 2. B. 1. C. 1
2
. D. −1.
Câu 10. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f(x) xác định trên K. B. f(x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f(x) liên tục trên K. D. f(x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
Câu 11. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4. B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1. D. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
Câu 12. Tính lim cos n + sin n
n
2 + 1
A. +∞. B. 1. C. −∞. D. 0.
Trang 1/10 Mã đề 1