Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 8 (315)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t
2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m. B. 24 m. C. 8 m. D. 12 m.
Câu 2. Tính lim
x→3
x
2 − 9
x − 3
A. 3. B. +∞. C. 6. D. −3.
Câu 3. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x
2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 4. B. ln 14. C. ln 10. D. ln 12.
Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a
√
2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300
. Thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. a
3
√
2
6
. B.
a
3
√
6
18
. C. a
3
√
6
36
. D.
a
3
√
6
6
.
Câu 5. Tính giới hạn lim 2n + 1
3n + 2
A. 0. B.
3
2
. C. 2
3
. D.
1
2
.
Câu 6. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F
0
(x) = f(x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai. B. Không có câu nào
sai.
C. Câu (III) sai. D. Câu (I) sai.
Câu 7. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a
√
2 và BC = a. Cạnh bên S A
vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)
bằng
A. 3a
√
38
29
. B.
3a
29
. C. 3a
√
58
29
. D.
a
√
38
29
.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vuông góc với đáy và SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
3
4
. B.
a
3
√
6
12
. C. 2a
3
√
6
9
. D.
a
3
√
3
2
.
Câu 9. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2
. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3
. B. 84cm3
. C. 91cm3
. D. 48cm3
.
Câu 10. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
log 2x
x
2
là
A. y
0 =
1 − 2 ln 2x
x
3
ln 10
. B. y
0 =
1 − 4 ln 2x
2x
3
ln 10
. C. y
0 =
1
2x
3
ln 10
. D. y
0 =
1 − 2 log 2x
x
3
.
Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3 − 3x
2 − 3x + 2
A. −3 − 4
√
2. B. 3 + 4
√
2. C. −3 + 4
√
2. D. 3 − 4
√
2.
Trang 1/11 Mã đề 1