Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 8 (248)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1607

Đề ôn toán thptqg 8 (248)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 9 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.

Câu 2. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 8

A. m = ±1. B. m = ±3. C. m = ±

2. D. m = ±

3.

Câu 3. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 3

3. B. 8. C. 27. D. 9.

Câu 4. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1

3

|x−2|

= m − 2 có nghiệm

A. 0 ≤ m ≤ 1. B. 2 < m ≤ 3. C. 2 ≤ m ≤ 3. D. 0 < m ≤ 1.

Câu 5. Tính lim

4n

2 + 1 −

n + 2

2n − 3

bằng

A. 2. B. 1. C. +∞. D.

3

2

.

Câu 6. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động chậm

dần đều với vận tốc v(t) = −

3

2

t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6 giây

cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?

A. 1587 m. B. 27 m. C. 387 m. D. 25 m.

Câu 7. Hàm số y = −x

3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (−∞; 1). D. (1; +∞).

Câu 8. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt

A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.

Câu 9. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

, gọi E là điểm đối xứng với A

0

qua A, gọi G

la trọng tâm của tam giác EA0C

0

. Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0B

0C

0

với khối lập phương

ABCD.A

0B

0C

0D

0

A. k =

1

18

. B. k =

1

15. C. k =

1

6

. D. k =

1

9

.

Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A. un =

n

2 + n + 1

(n + 1)2

. B. un =

n

2 − 2

5n − 3n

2

. C. un =

1 − 2n

5n + n

2

. D. un =

n

2 − 3n

n

2

.

Câu 11. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A

đến đường thẳng BD0

bằng

A. c

a

2 + b

2

a

2 + b

2 + c

2

. B.

b

a

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. C. abc √

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

. D.

a

b

2 + c

2

a

2 + b

2 + c

2

.

Câu 12. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0 ∨ m > 4. B. m < 0. C. m ≤ 0. D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 13. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

3

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

3

6

. D. a

3

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!