Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 7 (51)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
156.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1056

Đề ôn toán thptqg 7 (51)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho f(x) = sin2

x − cos2

x − x. Khi đó f

0

(x) bằng

A. 1 − sin 2x. B. 1 + 2 sin 2x. C. −1 + 2 sin 2x. D. −1 + sin x cos x.

Câu 2. Giá trị của lim

x→1

(3x

2 − 2x + 1)

A. 3. B. 1. C. +∞. D. 2.

Câu 3. Giá trị của giới hạn lim 2 − n

n + 1

bằng

A. −1. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;

tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

4

. B.

a

3

2

2

. C. a

3

3

2

. D. a

3

3.

Câu 5. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.

D. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.

Câu 6. Tính lim

x→3

x

2 − 9

x − 3

A. −3. B. 3. C. +∞. D. 6.

Câu 7. Cho lăng trụ đều ABC.A

0B

0C

0

có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

3

6

. B.

a

3

3

2

. C. a

3

. D.

a

3

3

.

Câu 8. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ

ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp

cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ

ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?

Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m =

120.(1, 12)3

(1, 12)3 − 1

triệu. B. m =

100.(1, 01)3

3

triệu.

C. m =

(1, 01)3

(1, 01)3 − 1

triệu. D. m =

100.1, 03

3

triệu.

Câu 9. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên

A. n

3

lần. B. n

2

lần. C. 3n

3

lần. D. n lần.

Câu 10. [1] Phương trình log3

(1 − x) = 2 có nghiệm

A. x = 0. B. x = −8. C. x = −2. D. x = −5.

Câu 11. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].

(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].

(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!