Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 7 (454)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1112

Đề ôn toán thptqg 7 (454)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :





x = t

y = −1

z = −t

và hai mặt phẳng (P), (Q)

lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I

thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

. B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

.

C. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

. D. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

.

Câu 2. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 4]. B. m ∈ [0; 2]. C. m ∈ [−1; 0]. D. m ∈ [0; 1].

Câu 3. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) lim n

k = +∞ với k nguyên dương.

(II) lim q

n = +∞ nếu |q| < 1.

(III) lim q

n = +∞ nếu |q| > 1.

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 4. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = loga

x trong đó a =

3 − 2. B. y = log1

4

x.

C. y = log π

4

x. D. y = log √

2

x.

Câu 5. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t

2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm

đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).

A. 12 m. B. 24 m. C. 16 m. D. 8 m.

Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho

hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng

A. 32π. B. 8π. C. 16π. D. V = 4π.

Câu 7. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 8. B. 3

3. C. 9. D. 27.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)

hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

3

. B.

2a

3

3

3

. C. a

3

3

6

. D. a

3

3.

Câu 9. [3-1131d] Tính lim

1

1

+

1

1 + 2

+ · · · +

1

1 + 2 + · · · + n

!

A. 2. B.

3

2

. C. +∞. D.

5

2

.

Câu 10. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim un = 0. B. lim un = 1.

C. lim un =

1

2

. D. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!