Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thptqg 6 (954)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
4
. B. a
3
√
3. C. a
3
√
3
2
. D.
a
3
√
2
2
.
Câu 2. [1] Phương trình log2
4x − log x
2
2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 3. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp với đáy một góc 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
3
24
. B.
a
3
√
6
8
. C. a
3
√
6
24
. D.
a
3
√
6
48
.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17. B. |z| =
√
10. C. |z| = 10. D. |z| =
√
17.
Câu 6. Tìm m để hàm số y = x
4 − 2(m + 1)x
2 − 3 có 3 cực trị
A. m > −1. B. m > 1. C. m ≥ 0. D. m > 0.
Câu 7. Tính lim
x→1
x
3 − 1
x − 1
A. 3. B. +∞. C. 0. D. −∞.
Câu 8. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2
x + 2
y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x
2 + y)(2y
2 + x) + 9xy là
A. 27. B.
27
2
. C. 18. D. 12.
Câu 9. Cho hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 10. [1] Tính lim
x→3
x − 3
x + 3
bằng?
A. 0. B. 1. C. −∞. D. +∞.
Câu 11. Giá trị của lim
x→1
(2x
2 − 3x + 1) là
A. 0. B. 1. C. +∞. D. 2.
Câu 12. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
A. 3
2
. B.
9
2
. C. 1. D. 3.
Câu 13. Giá trị của giới hạn lim 2 − n
n + 1
bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. −1.
Câu 14. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a
√
2 và BC = a. Cạnh bên
S A vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng
A. a
√
38
29
. B.
3a
√
38
29
. C. 3a
√
58
29
. D.
3a
29
.
Trang 1/10 Mã đề 1